Top 25 mẫu câu chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn ấn tượng nhất
Bạn có nhiều người thân, bạn bè, đối tác là người Hàn Quốc, bạn muốn gửi đến những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn nhưng không biết nói như thế nào? Chúng tôi đã tổng hợp những mẫu câu happy birthday tiếng hàn cực hay và ý nghĩa nhất, bạn có thể gửi lời chúc đến những người mình yêu thương.
Nội Dung [Ẩn]
HAPPY BIRTHDAY TIẾNG HÀN VIẾT THẾ NÀO?
Muốn nhắn gửi lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn đến sinh nhật của mọi người thì bạn nhất định phải tìm hiểu những mẫu câu happy birthday tiếng hàn ấn tượng nhất. Câu chúc được dùng phổ biến nhất hiện nay bạn nên biết là: “생일축하합니다” ( Seng-il chukha ham ni ta). Bên cạnh việc gửi lời chúc mừng trực tiếp, bạn có thể gửi những tấm thiệp nhỏ xinh kèm theo lời nhắn yêu thương, viết lời đề tặng trên những món quà.
25 MẪU CÂU CHÚC MỪNG SINH NHẬT TIẾNG HÀN QUỐC
Ngày sinh nhật ai cũng mong nhận được những lời chúc tốt đẹp đúng không nào? Hãy lan tỏa yêu thương trao đến người thân, bạn bè với 25 mẫu câu cực hay, cực ý nghĩa.
1. Chúc mừng sinh nhật người lớn tuổi bằng tiếng Hàn
- • [1] 생일축하드립니다(seng-il-chu-kha-tư-rim-ni-ta): Mẫu câu chúc mừng sinh nhật có sử dụng kính ngữ, dùng trong trường hợp trang trọng.
- • [2] 생일축하드려요(seng-il-chu-kha-tư-ryo-yô): Lời chúc mừng sinh nhật có sử dụng kính ngữ, mang tính chất thân thiện.
- • [3] 생일축하합니다(seng-il-chu-kha-ham-ni-ta): Mẫu câu chúc mừng sinh nhật sử dụng trong tình huống cần thể hiện sự trang trọng, lịch sự.
- • [4] 생일축하해요(seng-il-chu-kha-he-yô): Lời chúc mừng sinh nhật mang tính chất lịch sự, thân thiện.
- • [5] 생일축하해(seng-il-chu-kha-he): Mẫu câu mừng sinh nhật sử dụng cho những mối quan hệ thân mật, gần gũi.
2. Những câu chúc sinh nhật ý nghĩa, dễ thương
Những lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn quốc vừa ngắn gọn và ý nghĩa.
- • [6] 성공을빕니다(Song-kông-ưl-pim-n-ta): Chúc bạn thành công.
- • [7] 모든것성공하시기를빕니다(Mô-tưn-kot-song-kông-ha-si-ki-rưl-pim-ni-ta): Chúc bạn mọi điều thành công.
- • [8] 행복을빕니다( Heng-pôk-ưl-pim-ni-ta): Chúc bạn hạnh phúc.
- • [9]행복하시기를바랍니다( Heng-pôk-ha-si-ki-rưl-pa-ram-ni-ta): Chúc bạn mọi điều hạnh phúc.
- • [10] 행운을빌겠습니다( Heng-un-ưl-pil-kêt-sưm-ni-ta): Chúc bạn may mắn.
- • [11] 오래사세요(Ô-re-sa-sê-yô): Chúc bạn sống lâu.
- • [12] 장수하시고행복하십시요( Chang-su-ha-si-kô-heng-pôk-ha-sip-si-ô): Chúc bạn sống lâu và hạnh phúc.
- • [13] 건강하고행복하세요(Geon-gang-ha-go-haeng-bog-ha-se-yo): Chúc bạn khỏe mạnh và hạnh phúc.
- • [14] 모든소원이이루어지길바랍니다. 생일축하해요( Mo-deun-so-won-ni-i-lueo-ji-gil ba-lab-ni-da. Saeng-il-chug-ha-hae-yo): Chúc cho tất cả mong muốn của bạn trở thành sự thật. Chúc mừng sinh nhật.
- • [15] 특별한오늘, 가장행복했으면합니다. 멋진생일보내세요(Teugbyeolhan oneul, gajang haengboghaess-eumyeon habnida. meosjin saeng-il bonaeseyo): Chúc ngày hôm nay của bạn thật hạnh phúc. Chúc mừng sinh nhật.
- • [16] 생일축하해, 나의사랑(Saeng-il chughahae, naui salang): Chúc mừng sinh nhật tình yêu của tôi.
- • [17] 오늘같은특별한날행복한일들이많이생기길바랍니다(O-neulgat-eun-teug-byeol-han-nal-haeng-bog-han-il-deul-i manh-i saeng-gi-gil-ba-lab-ni-da): Trong một ngày đặc biệt như thế này, chúc bạn thật nhiều điều hạnh phúc.
- • [18] 꽃보다더곱게(Kkot-ppo-da-deo-gop-kke): Chúc bạn đẹp hơn những đóa hoa.
- • [19] 생일축하합니다. 우리의작은공주님(Saeng-il chug-ha-hab-ni-da. U-li-ui-jag-eun-gong-ju-nim): Chúc mừng sinh nhật công chúa bé nhỏ của chúng ta.
- • [20] 행복하고행복한삶을꾸으십시오( Haeng-bog-ha-go-haeng-bog-han -salm-eul-kku-eu-sib-si-o): Chúc em sinh nhật vui vẻ và hạnh phúc.
- • [21] 오래사세요! ( Ô re sa sê yô): Chúc sống lâu và hạnh phúc!
- • [22] 이날19년전천사. 울트라모바일PC는항상있었다( I nal 19nyeon jeon cheonsa. ulteula mobail PCneun hangsang iss-eossda): Ngày này 19 năm trước có một thiên thần ra đời. Đó là cậu.
- • [23] 생일축하해, 나의사랑( Saeng-il chughahae, naui salang): Chúc mừng sinh nhật, tình yêu của tôi.
- • [24] 모든것성공하시기를빕니다(Môtưn kot songkônghasikirưl bimnita): Tôi chúc bạn mọi sự thành công.
- • [25] 행복하시기를바랍니다(Heng pôk ha si ki rưl pa ram ni ta):Tôi chúc anh mọi điều hạnh phúc.
Với những câu sinh nhật vui vẻ tiếng Hàn phổ biến và đơn giản được lựa chọn sử dụng nhiều khi bạn muốn dành lời chúc cho người thân, bạn bè, đồng nghiệp.
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ SINH NHẬT
Bạn thắc mắc những từ hay dùng trong bữa tiệc happy birthday bằng tiếng hàn
Tiếng Hàn |
Tiếng Việt |
Tiếng Hàn |
Tiếng Việt |
생일 |
Sinh nhật |
케이크 |
Bánh ga tô |
초대 |
Mời |
촛불 |
Cây nến |
진수성찬 |
Bữa tiệc |
촛불을: 켜다 |
Thắp nến lên |
청객 |
Khách mời |
촛불을: 끄다 |
Thổi tắt nến |
노래 |
Bài hát |
선물 |
Món quà |
축하하다 |
Chúc mừng |
선물하다 |
Tặng quà |
선물하다 |
tặng quà |
대접하다 |
thiết đãi |
꾸미다 |
trang trí |
마음에들다 |
thích, vừa ý |
MÓN ĂN PHỔ BIẾN CỦA NGƯỜI HÀN TRONG SINH NHẬT
Khi người phụ nữ ở Hàn Quốc sinh con, họ được cho ăn canh rong biển 미역국, được gọi là món canh sinh nhật của người Hàn. Rong biển là loại thực phẩm rất tốt cho sức khỏe, chứa rất nhiều i-ốt và canxi giúp phục hồi máu người mẹ đã mất trong khi sinh con. Bên cạnh đó, rong biển còn hỗ trợ sản xuất sữa mẹ.
Văn hóa Hàn Quốc dựa trên Nho giáo, ngày sinh nhật cũng là một lời nhắc nhở về ngày mà người mẹ đã mang đến sự sống cho đứa trẻ. Vì thế, như một lời cảm ơn thể hiện sự tôn trọng đối với người sinh thành, người Hàn luôn ăn canh rong biển vào ngày sinh nhật hàng năm. Vì thế, ăn canh rong biển là một nét đẹp trong văn hóa truyền thống và thể hiện đạo làm con, đạo hiếu của người Hàn.
LỜI BÀI HÁT HAPPY BIRTHDAY BẰNG TIẾNG HÀN
Bên cạnh việc gửi lời chúchappy birthday tiếng Hàn, bạn có thể tập hát và gửi tặng đến những người bạn yêu thương.
Bài 1
- • 생일축하합니다( Seng-il chu-ka ham-ni-ta): Chúc mừng sinh nhật bạn.
- • 생일축하합니다( Seng-il chu-ka ham-ni-ta): Chúc mừng sinh nhật bạn.
- • 생일축하합니다( Seng-il chu-ka ham-ni-ta): Chúc mừng sinh nhật bạn.
- • 지구에서우주에서제일사랑합니다~(Ji-ku-ê-so u-ju-ê-so, jê-il sa-rang-ham-ni-ta): Tôi yêu bạn nhất trên vũ trụ.
- • 꽃보다더곱게(Kkôt-bô-ta to kôp-kê):Chúc bạn xinh đẹp hơn những đóa hoa.
- • 해보다더밝게(He-bô-ta to bal-kê): Chúc bạn rực rỡ hơn mặt trời.
- • 사자보다용감하게(Sa-ja bô-ta yông-kam-ha-kê): Chúc bạn dũng mãnh hơn sư tử.
- • Happy birthday to you(ˈhæpi ´bə:θdei tu ju): Chúc mừng sinh nhật bạn.
Bài 2
- • 생일축하합니다(Seng-il chu-ka ham-ni-ta): Chúc mừng sinh nhật bạn.
- • 생일축하합니다(Seng-il chu-ka ham-ni-ta): Chúc mừng sinh nhật bạn.
- • 생일축하합니다(Seng-il chu-ka ham-ni-ta): Chúc mừng sinh nhật bạn.
- • 지구에서우주에서제일사랑합니다~(Ji-ku-ê-so u-ju-ê-so, jê-il sa-rang-ham-ni-ta): Tôi yêu bạn nhất trên vũ trụ.
- • 꽃보다더곱게(Kkôt-bô-ta to kôp-kê) : Chúc bạn xinh đẹp hơn những đóa hoa.
- • 해보다더밝게(He-bô-ta to bal-kê): Chúc bạn rực rỡ hơn mặt trời.
- • 사자보다용감하게( Sa-ja bô-ta yông-kam-ha-kê): Chúc bạn dũng mãnh hơn sư tử.
- • Happy birthday to you(Happy birthday to you): Chúc mừng sinh nhật bạn.
Bài 3
- • 생일축하합니다(Seng-il chu-ka ham-ni-ta): Chúc mừng sinh nhật bạn.
- • 생일축하합니다(Seng-il chu-ka ham-ni-ta): Chúc mừng sinh nhật bạn.
- • 칼같은내친구야폼나게사세요(Khal-ka-thưn ne chin-ku-ya phôm na-kê sa-sê-yô): Bạn giống như một ngôi sao tỏa sáng, hãy sống vui vẻ nhé bạn của tôi.
- • 칼같은내친구야폼나게사세요(Khal ka-thưn ne chin-ku-ya phôm na-kê sa-sê-yô): Bạn giống như một ngôi sao tỏa sáng, hãy sống vui vẻ nhé bạn của tôi.
KẾT LUẬN
Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn, chúc sinh nhật vui vẻ tiếng Hàn hứa hẹn mang đến niềm vui bất ngờ, độc đáo và niềm vui. Vì thế, hãy nhanh tay lưu lại những mẫu câu chúc vừa hay vừa ý nghĩa. Hy vọng, bài viết mang lại nhiều thông tin hữu ích cho bạn.
Bài viết liên quan
- • Cố lên trong tiếng Hàn
- • Xưng hô trong tiếng Hàn
- • Tổng hợp 3000 Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề
- • Chúc ngon miệng tiếng Hàn dùng trong bữa ăn cơm
- • Cách nói chúc mừng năm mới tiếng Hàn
- • Chúc mừng sinh Nhật bằng tiếng Nhật
- • Hàn Quốc nói tiếng gì?
- • Top 11 phần mềm dịch tiếng Hàn miễn phí