[List] Lời chúc mừng năm mới Tiếng Hàn Đáng Yêu - Hay - Ý nghĩa 2025
Cũng giống người Việt Nam, người Hàn Quốc cũng đón Tết cổ truyền theo lịch Âm. Năm mới là thời điểm để ăn mừng những khởi đầu và nói lời tạm biệt với những gì đã qua, thường gắn liền với những hoạt động như: Lời chúc mừng năm mới, Chúc Tết, thăm mộ, đi chùa… Vậy làm thế nào để nói Chúc mừng năm mới tiếng Hàn? Bài viết này May Phien Dich VN sẽ chia sẻ đến các bạn cách chào đón năm mới đúng cách, ngập tràn tiếng cười với bạn bè, người thân và những câu chúc năm mới trong tiếng Hàn phổ biến như: An khang thịnh vượng, thành công trong mọi công việc,...
Nội Dung [Ẩn]
NĂM MỚI Ở HÀN QUỐC
Năm 2024 trong tiếng Hàn là: 2024년 phiên âm [2024 nyeon], cụ thể: "이천이십사년" (icheon-isibsa nyeon). Trong đó:
- 이천이십사 /icheon-isibsa/: 2024
- 년 /nyeon/: năm
- 이천이십 (2020) + 사 (4) + 년 (năm) = 이천이십사년
Hiểu văn hóa Tết ở Hàn Quốc trước khi tìm hiểu về ngôn ngữ Hàn là một điều quan trọng. Cũng giống Trung Quốc, Việt Nam và một số quốc gia Đông Nam Á khác, Hàn Quốc có 2 lễ đón năm mới:
1. Tết Dương lịch (Tết Tây)
Vào ngày 1 tháng 1 theo lịch Dương, Hàn Quốc có lễ kỉ niệm Tết Dương Lịch: 신정 /sinjeong/.
Vào dịp Tết Dương lịch, người Hàn Quốc thường dành thời gian cho bạn bè. Tại trung tâm Seoul, nhiều người tụ tập để nghe tiếng chuông ở 종로 (Jongno) vào đêm giao thừa lúc nửa đêm.
2. Tết Nguyên đán (Tết âm lịch)
Tết Nguyên đán tiếng Hàn 구정 /gujeong/ là lễ mừng năm mới thứ hai được tổ chức ở Hàn Quốc được tính theo Lịch Âm. Tết Âm lịch thường rơi vào cuối tháng Giêng hoặc đầu tháng Hai.
Người Hàn Quốc kỉ niệm ngày Tết truyền thống bằng một ngày lễ lớn gọi là: 설날 (seollal). Trong dịp Seollal, người Hàn thường về thăm quê, ăn 떡국/tteokguk/ (món canh bánh truyền thống) cùng gia đình và thăm mộ tổ tiên.
CÁCH NÓI CHÚC MỪNG NĂM MỚI BẰNG TIẾNG HÀN PHIÊN ÂM
Có nhiều cách khác nhau để nói “Chúc năm mới” trong tiếng Hàn tùy vào người bạn nói chuyện là ai.
1. Chúc mừng năm mới “trang trọng” tiếng Hàn
새해 복 많이 받으십시오 /saehae bok manh-i bad-eusibsio/
Câu này chúc năm mới này thường dùng trong những tình huống trang trọng, thiệp chúc mừng hay khi nói chuyện với người mà bạn muốn thể hiện sự tôn trọng.
Kết thúc 십시오 /sibsio/ là cách nói trang trọng của 세요 /seyo/.
2. Chúc mừng năm mới “phổ thông” tiếng Hàn
2.1 새해 복 많이 받으세요 /saehae bok mani badeuseyo/
Trong những trường hợp bình thường, bạn có thể dùng cách nói thông dụng “Chúc mừng năm mới” bằng ngôn ngữ Hàn.
-
새해 /saehae/: Năm mới
-
복 /bok/: May mắn
-
많이 /mani/: Nhiều, rất nhiều
-
받으세요 /badeuseyo/: Nhận (Là cách nói kính ngữ của 받다 /batda/
2.2 행복한 새해 되세요 /haengbokan saehae doeyo/
Đây là cách diễn đạt chúc năm mới tiếng Hàn thay thế cho 새해 복 많이 받으세요 (saehae bok mani badeuseyo).
3. Chúc mừng năm mới “thân mật, gần gũi” tiếng Hàn
새해 복 많이 받아 (saehae bok mani bada)
Với những người có mối quan hệ thân mật như gia đình, bạn thân người Hàn thường sử dụng cụm từ này để chúc Tết.
TỔNG HỢP CÁC CÂU CHÚC TẾT BẰNG TIẾNG HÀN HAY VÀ Ý NGHĨA
1. Những câu chúc năm mới tiếng Hàn phổ biến
새해에 늘 건강하시고 소원 성취하시기를 바랍니다
/saehaee neul geonganghasigo sowon seongchwihasigileul balabnida/
Chúc bạn năm mới sức khỏe tốt, mọi ước nguyện đều trở thành sự thật.
새해에 부자 되세요
/saehaee buja doeseyo/
Chúc bạn năm mới phát tài.
새해에 모든 사업에 성공하십시오
/saehaee modeun saeobe seong-gonghasibsio/
Chúc năm mới bạn sẽ thành công trong mọi công việc.
새해 복 많이 받으시고 행복한 일만 가득한 한 해 되세요
/saehae bog mani bad-eusigo haengboghan ilman gadeughan han hae doeseyo/
Chúc mừng năm mới an khang & hạnh phúc
새해에는 더욱 건강하고 좋은 일 가득하시길 바랍니다
/saehaeeneun deoug geonganghago joheun il gadeughasigil balabnida/
Chúc các bạn năm mới khỏe mạnh, vạn sự như ý.
새해에는 늘 행복과 사랑이 가득한 기분 좋은 한 해 되시기를 기원합니다.
/saehaeeneun neul haengboggwa sarang-i gadeughan gibun joh-eun han hae doesigileul giwonhabnida/
Nhân dịp năm mới, tôi chúc bạn một năm vui vẻ tràn đầy hạnh phúc và tình yêu.
언제나 웃음과 행복, 사랑이 가득한 한해 되시기를 기원합니다
/eonjena us-eumgwa haengbog, salang-i gadeughan hanhae doesigileul giwonhabnida/
Chúc bạn một năm tràn ngập tiếng cười, hạnh phúc và tình yêu.
새해 이루고자 하시는 일을모두 성취하시는 한 해가 되기를 바랍니다
/saehae ilugoja hasineun il-eulmodu seongchwihasineun han haega doegileul balabnida/
Chúc bạn năm mới đạt được nhiều thành công, thực hiện được tất cả mục tiêu, ước mơ.
새해를 맞이하여 행운과 평안이 가득하기를 기원합니다
/saehaeleul maj-ihayeo haeng-ungwa pyeongani gadeughagileul giwonhabnida/
Chúc bạn một năm mới gặp may mắn và bình an.
새해에는 계획하시고 바라시는 일 이루는 한해 되시길 간절히 바랍니다
/saehaeeneun gyehoeghasigo balasineun il iluneun hanhae doesigil ganjeolhi balabnida/
Trong năm mới, tôi chân thành hy vọng rằng những dự định và mong muốn của bạn sẽ được thực hiện.
새로운 희망과 행복들 이 가득한 한 해 되시길 바랍니다
/saeloun huimang-gwa haengbogdeul i gadeughan han hae doesigil balabnida/
Chúc bạn có một năm tràn đầy hy vọng và hạnh phúc mới.
소망하는 모든일들이 풍성한 결실을 맺기를 기원합니다
/somanghaneun modeunildeul-i pungseonghan gyeolsil-eul maejgileul giwonhabnida/
Chúc năm mới an khang, vạn sự như ý
새해 가족 모두 화목하시고 건강하시길 기원합니다
/saehae gajog modu hwamoghasigo geonganghasigil giwonhabnida/
Xin kính chúc quý vị và gia đình một năm mới dồi dào sức khỏe và thuận hòa.
새해에는 항상 좋은 일만 가득하시길 바라며 새해 복 많이 받으세요
/saehaeeneun hangsang joh-eun ilman gadeughasigil balamyeo saehae bog manh-i bad-euseyo/
Chúc mừng năm mới an khang, thịnh vượng, mọi sự hanh thông.
새해에는 늘 건강하시고 즐거운 일만 가득하길 기원합니다
/saehaeeneun neul geonganghasigo jeulgeoun ilman gadeughagil giwonhabnida/
Chúc bạn một năm mới sức khỏe và hạnh phúc.
건강과 행운이 함께 하시길 기원합니다
/geongang-gwa haeng-un-i hamkke hasigil giwonhabnida/
Chúc bạn may mắn và tràn đầy sức khỏe.
희망 찬 새해 마음껏 꿈을 펼치세요
/huimang chan saehae maeumkkeos kkum-eul pyeolchiseyo/
Một năm tràn đầy hy vọng và thỏa sức ước mơ.
모든일에 사랑과 행복이 함께 하시길 바랍니다
/modeun-il-e salanggwa haengbog-i hamkke hasigil balabnida/
Chúc bạn có tình yêu và hạnh phúc đồng hành mỗi ngày.
새해에는 소망 하는 일들이 모두 이루어지고 늘 행복하고 건강하시길
/saehaeeneun somang haneun ildeul-i modu ilueojigo neul haengboghago geonganghasigil/
Chúc mọi điều ước của bạn trở thành sự thật trong năm mới và luôn hạnh phúc và khỏe mạnh.
미소만 가득하시고 가정의 사랑과 행복이함께 하시기를 기원합니다
/misoman gadeughasigo gajeongui salang-gwa haengbog-i hamkke hasigileul giwonhabnida/
Năm mới cầu chúc cho bạn ngập tràn tiếng cười, tình yêu và hạnh phúc của gia đình.
돈도 많이버시고 복도 많이받으시고 운도 많이 좋으시고 항상 건강하세요
dondo manh-ibeosigo bogdo manhibad-eusigo undo manh-i joh-eusigo hangsang geonganghaseyo
Chúc bạn kiếm thật nhiều tiền, nhận được nhiều phúc lộc, gặp nhiều may mắn và luôn mạnh khỏe.
2. Từ vựng tiếng Hàn về ngày Tết
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
새해/ 신년 |
saehae/ sinnyeon |
Năm mới |
복 |
bok |
Chúc may mắn |
새해의 선물 |
saehaeui seonmul |
Món quà năm mới |
행복하다 |
haengboghada |
Hạnh phúc, sung sướng |
되다 |
doeda |
Được, Trở thành |
항상 |
hangsang |
Luôn luôn |
좋다/ 짤 |
johda/ jjal |
Tốt, thích |
바라다 |
balada |
Mong ước, ước ao, hy vọng |
이루어지다 |
ilueojida |
Điều ước hoặc hy vọng trở thành sự thật |
새해를 맞이하다 |
saehaeleul maj-ihada |
Chào đón năm mới |
해가 바뀌다 |
haega bakkwida |
Sang năm mới |
새해차례 |
saehaechalye |
Cúng năm mới |
설을 맞다 |
seol-eul majda |
Đón Tết |
설을 쇠다 |
seol-eul soeda |
Ăn Tết |
세배 |
sebae |
Lời chúc Tết |
세배를 가다 |
sebaeleul gada |
Đi chúc Tết |
새해인사를 하다 |
saehaeinsaleul hada |
Chúc Tết |
세배돈/ 세뱃돈 |
sebaedon/ sebaesdon |
Tiền mừng tuổi, tiền lì xì |
세뱃돈 넣는 봉투 |
sebaesdon neohneun bongtu |
Bao lì xì |
설음식/ 설날음식 |
seol-eumsig/ seolnal-eumsig |
Món ăn ngày Tết |
설날에 장식하는 그림 |
seolnal-e jangsighaneun geulim |
Tranh Tết |
제야 |
jeya |
Đêm giao thừa |
제야의 종 |
jeyaui jong |
Tiếng chuông giao thừa |
불꽃, 봉화 |
bulkkoch, bonghwa |
Pháo hoa, pháo bông |
불꽃을 쏘아올리다 |
bulkkoch-eul ssoaollida |
Bắn pháo hoa |
송년회 |
songnyeonhoe |
Tiệc Tất niên |
설연휴 |
seol-yeonhyu |
Nghỉ Tết |
발복 |
balbog |
Phát tài, phát lộc |
축복 |
chugbog |
Phước lành, chúc phúc, cầu phúc |
VĂN HÓA HÀN QUỐC ĐỘC ĐÁO VÀO NGÀY TẾT TRUYỀN THỐNG
-
► Tặng quà trước ngày Seollal (ngày Tết cổ truyền của người Hàn).
-
► Mọi người trong gia đình sẽ quây quần, cùng nhau thưởng thức những món ăn vừa cúng trong lễ cúng gia tiên.
-
► Nghi thức cúi lạy (lễ Sebae) là nghi thức truyền thống thể hiện sự kính trọng sâu sắc của người trẻ dành cho người lớn tuổi trong nhà. Sau khi cúi chào năm mới và chúc người lớn, trẻ em sẽ được lì xì, hay nhận món quà quý…
KẾT LUẬN
Máy Phiên Dịch VN vừa chia sẻ đến các bạn cách “Chúc mừng năm mới” Hàn ngữ phiên âm. Hi vọng qua bài viết các bạn đã biết được từ vựng tiếng Hàn về ngày Tết ở Hàn Quốc, những câu chúc Tết hay, ý nghĩa và những nét văn hóa truyền thống độc đáo của xứ sở kim chi.
>>> Tham khảo:
-
• Chúc mừng năm mới tiếng Trung
-
• Tổng hợp 3000 Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề
-
• Top 11 phần mềm dịch tiếng Hàn miễn phí
-
• Những lời chúc tốt đẹp bằng tiếng Hàn
-
• gg dịch chúc mừng năm mới tiếng pháp
-
• chúc mừng năm mới tiếng nhật
-
• chúc mừng năm mới tiếng anh