Những câu nói tiếng Hàn hay về thần tượng | Đơn giản & Ý nghĩa
Hàn Quốc được biết đến là đất nước phát triển mạnh mẽ về nền văn hóa thần tượng. Bạn đã biết những câu nói bằng tiếng Hàn hay của Fangirl dành cho idol Kpop Hàn thông dụng hay chưa? Bản thân bạn là fan dành cả thanh xuân để hâm mộ idol k pop. Bạn muốn bày tỏ tình cảm chân thành đến thần tượng của bạn qua stt, từ vựng về tình yêu hay những câu giao tiếp khích lệ tiếng Hàn. Tìm hiểu những câu dưới bài viết này những câu nói tiếng Hàn hay về thần tượng để quan tâm và bày tỏ nhé!
Nội Dung [Ẩn]
NHỮNG CÂU TIẾNG HÀN NÓI VỚI IDOL K-POP CHÀO BUỔI SÁNG
Bắt đầu một ngày mới, hãy gửi tấm lòng của bản thân đến thần tượng Kpop nhằm tiếp thêm năng lượng cho họ bằng những câu tiếng Hàn sau:
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
굿모닝! |
gusmoning! |
Chào buổi sáng! |
좋은 아침 이에요! |
joh-eun achim ieyo! |
Hôm nay là một ngày tốt lành! |
어제 잘 잤 어요? |
eoje jal jass eoyo? |
Tối qua cậu ngủ có ngon không? |
좋은 꿈 꾸 셨길 바라 요! |
joh-eun kkum kku syeossgil para yo! |
Hi vọng cậu đã có một giấc mơ đẹp! |
오늘 컨디션 어때요? |
oneul keondisyeon eottaeyo? |
Ngày hôm nay cậu cảm thấy thế nào? |
오늘도 화이팅! |
oneuldo hwaiting! |
Hôm nay cậu cũng cố lên nhé! |
힘내세요! |
himnaeseyo! |
Cố lên nhé! |
좋은 하루 되세요! |
joh-eun halu doeseyo! |
Chúc cậu một ngày mới tốt lành nhé! |
NHỮNG CÂU TIẾNG HÀN FAN HÂM MỘ GỬI ĐẾN IDOL KHI KẾT THÚC MỘT NGÀY
Cường độ làm việc của idol một ngày rất lớn và phải chịu áp lực từ nhiều phía để cống hiến giá trị tinh thần cho fan hâm mộ. Đừng ngần ngại gửi những lời chúc mang thông điệp thân thương như một phần thưởng vô giá gửi đến thần tượng của bạn:
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
수고 했어요! |
sugo haess-eoyo! |
Hôm nay cậu đã làm việc rất chăm chỉ rồi! |
오늘 고생 했어요! |
oneul gosaeng haess-eoyo! |
Hôm nay cậu đã vất vả rồi! |
집 에 가서 쉬어 요 |
jib e gaseo swieo yo |
Hãy về nhà và nghỉ ngơi nhé |
조심 해서 가요! |
josim haeseo gayo! |
Về nhà an toàn nhé! |
피곤해 보여요 |
pigonhae boyeoyo |
Trông cậu mệt mỏi quá |
일찍 자요! |
iljjig jayo! |
Ngủ sớm đi nhé! |
굿나잇! / 굿밤! |
gusnais! / gusbam! |
Chúc ngủ ngon! |
잘 자요! |
jal jayo! |
Ngủ ngon! |
>>> Tham khảo: Những câu nói hay của BTS bằng tiếng Hàn
NHỮNG CÂU THẢ THÍNH IDOL BẰNG TIẾNG HÀN TRUYỀN TẢI CẢM XÚC
Khi cảm xúc dâng trào và bạn muốn truyền tải cảm xúc nồng nhiệt của mình đến thần tượng K-pop thì hãy sử dụng ngay những câu tiếng Hàn dưới đây:
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
감기 조심 하세요 |
gamgi josim haseyo |
Cẩn thận đừng để bản thân bị cảm lạnh nhé! |
아프지 마세요 |
apeuji maseyo |
Đừng đau/ ốm nhé |
조심 해요 |
josim haeyo |
Cẩn thận nhé |
괜찮아요? |
kwaenchanh-ayo? |
Cậu ổn chứ? |
푹 쉬어 요 |
pug swieo yo |
Hãy nghỉ ngơi nhiều vào nhé |
밥 먹었 어요? |
bab meog-eoss eoyo? |
Cậu đã ăn gì chưa? |
밥 거르지 마세요 |
bab geoleuji maseyo |
Đừng bỏ bữa nhé! |
맛있는 거 많이 먹어요 |
mas-issneun geo manh-i meog-eoyo |
Hãy ăn thật nhiều món ngon nhé! |
녹화 잘 했어요? |
noghwa jal haess-eoyo? |
Buổi ghi hình thế nào rồi? |
괜찮아요 |
gwaenchanh-ayo |
Ổn cả thôi mà/ Không sao đâu |
할 수 있어요! |
hal su iss-eoyo! |
Cậu có thể làm được mà! |
괜찮을 거예요 |
gwaenchanh-eul geoyeyo |
Cậu nhất định sẽ ổn thôi! |
피곤 해보인다. 너 괜찮아요? |
pigon haeboinda. neo gwaenchanh-ayo? |
Nhìn cậu có vẻ mệt mỏi đấy. Cậu vẫn ổn chứ? |
나는 너의 가장 큰 팬이야 |
naneun neoui gajang keun paen-iya |
Mình là người hâm mộ trung thành của cậu đó! |
매일 그의 노래는 저를 고무시켜 나를 행복하게합니다 |
maeil geuui nolaeneun jeoleul gomusikyeo naleul haengboghagehabnida |
Các ca khúc của anh mỗi ngày đều tạo cảm hứng cho em và khiến em hạnh phúc |
NHỮNG CÂU NÓI TIẾNG HÀN HAY VỀ THẦN TƯỢNG THỂ HIỆN TÌNH CẢM CUỒNG NHIỆT
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
내 모든 마음으로 널 사랑해 |
nae modeun ma-eum-eulo neol saranghae |
Tớ yêu cậu bằng cả trái tim! |
사랑 해요! |
sarang haeyo! |
Mình yêu cậu! |
완전 사랑 해요! |
wanjeon sarang haeyo! |
Mình yêu cậu rất nhiều! |
죽을 만큼 사랑 해요 |
jug-eul mankeum sarang haeyo |
Mình yêu cậu đến chết |
제 사랑 을 말로 다 표현할 수가 없어요 |
je sarang eul mallo da pyohyeonhal suga eobs-eoyo |
Mọi từ ngữ đều không thể diễn tả hết được tình cảm của mình dành cho cậu |
제 마음 을 훔쳐 가 셨어요 |
je ma-eum eul hum-chyeo ga syeoss-eoyo |
Cậu đã đánh cắp trái tim mình rồi |
너무 잘 생겼 어요! |
neomu jal saeng-gyeoss eoyo! |
Cậu thật đẹp trai! |
너무 귀여워요! |
neomu gwiyeowoyo! |
Cậu thật dễ thương! |
너무 예뻐요! |
neomu yeppeoyo! |
Cậu thật xinh xắn! |
너무 멋 있어서 심장 이 다 아파요 |
neomu meos iss-eoseo simjang i da apayo |
Cậu thật sự rất ngầu, điều đó khiến trái tim mình đau đớn |
보고 싶어요! |
bogo sip-eoyo! |
Mình nhớ cậu! |
빨리 컴백 해주세요 |
ppalli keombaeg haejuseyo |
Hãy sớm comeback nhé! |
너무 섹시 해요! |
neomu segsi haeyo! |
Cậu thật gợi cảm! |
행복 하세요! |
haengbog haseyo! |
Hãy sống hạnh phúc nhé! |
언제나 제 마음 속에 있어요 |
eonjena je ma-eum sog-e iss-eoyo |
Cậu lúc nào cũng hiện diện trong trái tim mình |
항상 생각 하고 있어요 |
hangsang saeng-gag hago iss-eoyo |
Mình luôn nghĩ về cậu |
왜 이렇게 잘생겼어? |
wae ileohge jalsaeng-gyeoss-eo? |
Tại sao cậu có thể đẹp trai thế nhỉ? |
제 눈엔 완벽해요 |
je nun-en wanbyeoghaeyo |
Trong mắt mình cậu thật hoàn hảo |
제 눈엔 완벽 해요 |
je nun-en wanbyeog haeyo |
Với mình cậu thật xuất sắc |
네가 웃으면 우리도 웃고. 네가 행복하면 우리도 행복한걸 늘 생각해주길 |
nega us-eumyeon ulido usgo. Nega haengboghamyeon ulido haengboghangeol neul saeng-gaghaejugil |
Nhìn cậu cười mình cũng cười theo luôn. Nhìn thấy cậu hạnh phúc tôi cũng sẽ hạnh phúc, hãy luôn như vậy nhé! |
몸건강 잘 챙겨 절대로 아프지마. 니가 아프면 우리도 걱정해요 |
momgeongang jal chaeng-gyeo jeoldaelo apeujima. niga apeumyeon ulido geogjeonghaeyo |
Hãy chăm sóc bản thân cậu thật tốt và đừng để bị bệnh nhé. Nếu cậu bệnh chúng tôi cũng sẽ rất lo lắng đấy! |
일찍 잠을 자고 걱정하지마새요 ~ 너의 삶을 즐 겨라! |
iljjig jam-eul jago geogjeonghajimasaeyo ~ neoui salm-eul jeul gyeola! |
Hãy đi ngủ sớm một chút và đừng lo lắng nhiều nhé ~ Tận hưởng cuộc sống của cậu đi nào! |
LỜI NHẮN GỬI ĐẾN IDOL K-POP DÙNG TRONG NHỮNG DỊP QUAN TRỌNG
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
생일 축하 해요! |
saeng-il chugha haeyo! |
Chúc mừng sinh nhật! |
새해 복 많이 받아요! |
saehae bog manh-i bad-ayo! |
Chúc mừng năm mới! |
_ 주년 축하 해요! |
_ junyeon chugha haeyo! |
Chúc mừng kỷ niệm _ năm! |
축하 해요! |
chugha haeyo! |
Chúc mừng nhé! |
1 위 축하 해요! |
1 wi chugha haeyo! |
Chúc mừng vì đã thắng hạng 1 nhé! |
NHỮNG CÂU NÓI HAY CỦA FANGIRL DÀNH CHO IDOL ĐỂ BÀY TỎ SỰ BIẾT ƠN
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
너무 고마워요 |
neomu gomawoyo |
Cảm ơn cậu rất nhiều |
태어나 줘서 고마워요 |
taeeona jwoseo gomawoyo |
Cảm ơn vì đã được sinh ra |
힘 이 되어 줘서 고마워요 |
him i doeeo jwoseo gomawoyo |
Thật sự cảm ơn cậu vì đã tiếp thêm sức mạnh cho mình |
좋은 음악 만들어 줘서 고마워요 |
joh-eun eum-ag mandeul-eo jwoseo gomawoyo |
Cảm ơn cậu vì đã tạo ra thứ âm nhạc tuyệt vời |
어두운 세상에 제 빛 이 되어 줘서 고마워요 |
eoduun sesang-e je pich i doeeo jwoseo gomawoyo |
Cảm ơn vì đã trở thành ánh sáng trong cái thế giới tối tăm này của mình |
노래해줘서 너무 감사해요. / 가수가 됬으니까 고마워요 |
nolaehaejwoseo neomu gamsahaeyo. / gasuga doess-eunikka gomawoyo |
Cảm ơn cậu rất nhiều vì đã ca hát / Cảm ơn vì đã trở thành ca sĩ |
노래 듣고 있으면 마음 이 편해 져요 |
nolae deudgo iss-eumyeon ma-eum i pyeonhae jyeoyo |
Bài hát của cậu làm mình cảm thấy bình yên |
THÔNG TIN VIẾT VỀ THẦN TƯỢNG BẰNG TIẾNG HÀN
1. Những câu hỏi dành cho thần tượng tiếng Hàn
밥 먹었 어요?: Anh đã ăn gì chưa?
베트남 음식을 좋아해요?: Anh có thích đồ ăn Việt Nam hay không?
2. Một số từ vựng tiếng Hàn về thần tượng phổ biến
Từ “Thần tượng” tiếng Hàn là gì? Thần tượng (idol) trong tiếng Hàn là 아이돌 /aidol/.
Hãy nghỉ ngơi thật tốt tiếng Hàn là gì?: 오늘은 푹 쉬세요 /oneul-eun pug swiseyo/.
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
가창력 |
gachanglyeog |
Khả năng ca hát. |
노래하다 |
nolaehada |
Ca hát. |
춤추다 |
chumchuda |
Nhảy múa. |
무도 |
mudo |
Vũ đạo. |
인턴 |
inteon |
Thực tập sinh. |
연예 기획사 |
yeon-ye gihoegsa |
Công ty giải trí. |
소속사 |
sosogsa |
Công ty chủ quản. |
스케줄 |
seukejul |
Lịch trình. |
젊은이 |
jeolm-eun-i |
Giới trẻ. |
팬 |
paen |
Người hâm mộ, fan. |
콘셉트 |
konsebteu |
Concept, buổi diễn. |
유명하다 |
yumyeonghada |
Nổi tiếng |
유명인 |
yumyeong-in |
Người nôi tiếng. |
음반 |
eumban |
Album ca nhạc. |
뿅이봉 |
ppyong-ibong |
Lighstick, gậy phát sáng. |
데뷔하다 |
debwihada |
Ra mắt lần đầu, debut. |
뮤직비디오 |
myujigbidio |
MV ca nhạc. |
KẾT LUẬN
Hy vọng những câu tiếng Hàn dành cho Fan hâm mộ thần tượng Kpop sẽ hữu ích với tấm lòng nhắn nhủ bày tỏ của các bạn.
>>> Tham khảo:
- Màu sắc trong tiếng Hàn
- Chúc ngủ ngon tiếng Hàn
- Tổng hợp 3000 Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề
- Top 11 phần mềm dịch tiếng Hàn miễn phí