Cách chuyển Họ Tên trong tiếng Nhật Chuẩn cho Nữ và Nam

  • Đánh giá : (5 ★ trên 4 đánh giá)

Dịch tên sang tiếng Nhật là điều cần thiết khi đi du học hay xuất khẩu lao động tại Nhật Bản. Việc dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật bằng bảng chữ cái Katakana là một cách đặt tên con phổ biến và ấn tượng. Bạn có thể đổi tên Việt của bé trai hoặc bé gái sang Nhật để tạo sự độc đáo và ý nghĩa. Cùng MayPhienDichVN khám phá cách gọi tên trong tiếng Nhật chuẩn và tham khảo 99+ họ và tên tiếng Nhật hay ngay dưới đây.

Cách gọi tên trong tiếng Nhật chuẩn & 99+ tên tiếng Nhật hay

VÌ SAO PHẢI CHUYỂN TÊN TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT?

Việc chuyển sang tên tiếng Nhật mang lại nhiều lợi ích:

  • • Khi cần làm các thủ tục như xuất khẩu lao động, nhập cư, hồ sơ du học Nhật Bản, bạn có tên tiếng Nhật thì sẽ giúp cơ quan hành chính tại Nhật Bản dễ dàng đọc và xử lý hồ sơ nhanh nhất có thể. 

  • • Giúp người Nhật dễ dàng ghi nhớ tên bạn, từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao tiếp hàng ngày.

  • • Thể hiện sự tôn trọng đối với văn hóa và ngôn ngữ nước bạn.

CÁCH DỊCH TÊN VIỆT SANG NHẬT CỰC CHUẨN NHANH CHÓNG

Tiếng Nhật có 3 dạng chữ là Hiragana, Katakana và Kanji. Tuy nhiên, phần lớn người nước ở ngoài như du học sinh tại Nhật Bản đều sử dụng Katakana khi chuyển sang tên tiếng Nhật.

Để dịch tên mình sang tiếng Nhật theo kiểu chữ này, bạn cần nắm rõ được cách chuyển nguyên âm, chuyển phụ âm và bộ chữ Katakana.

1. Chuyển nguyên âm

Nắm vững 5 nguyên âm cơ bản là chìa khóa để chinh phục bảng ký tự Katakana, rút ngắn quá trình học tiếng Nhật Bản.

a

i

u

e

o

2. Chuyển đổi phụ âm

Dưới đây là bảng chuyển phụ âm từ tiếng Việt qua tiếng Nhật:

b hoặc v

c hoặc k

d hoặc đ

g

h

m

n

Ph

qu

r hoặc l

s hoặc x

t

y

Lưu ý rằng cách chuyển đổi một số phụ âm cuối trong tiếng Việt sang Katakana có điểm khác biệt so với các phụ âm khác. Dưới đây là cách chuyển chi tiết:

c

ック

k

ック

ch

ック

n

nh

ng

p

ップ

t

ット

m

3. Bảng chữ cái Katakana

Katakana (カタカナ) là chữ cứng - một loại chữ biểu âm, đây là thành phần trong hệ thống chữ viết truyền thống của tiếng Nhật, hay được sử dụng để phiên âm tên của người ngoại quốc. Việc chuyển đổi tên tiếng Việt thành tiếng Nhật có thể khác nhau tùy thuộc vào cách đọc và suy nghĩ của mỗi người.

 Katakana là thành phần trong hệ thống chữ viết truyền thống của tiếng Nhật 

  • • VD1: BẢO = BA + O. Ta tra bảng âm tiết đứng trước có BA (バ) và tra bảng nguyên âm có O (オ) => Bảo = バオ

  • • VD2: LOAN = LO(ロ) + A(ア) + N(ン) = ロアン

  • • VD3: HIỆP = HI + ỆP = ヒ + エップ = ヒエップ

  • • VD4: DŨNG = DU(ズ) + NG(ン) = ズ + ン = ズン

CHUYỂN HỌ VÀ TÊN VIỆT SANG TIẾNG NHẬT DỄ DÀNG

Khác với Việt Nam, tên đệm ít được sử dụng ở Nhật Bản. Đa số họ tên tiếng Nhật sẽ được gọi theo thứ tự tùy theo trường hợp:

  • Tên trước, Họ sau: Được dùng khi viết hoặc trong các loại văn bản giấy tờ để phiên âm ra tiếng Anh dễ viết và dễ xưng hô hơn.

  • Họ trước, Tên sau: Được sử dụng trong giao tiếp hằng ngày. 

Máy Phiên Dịch VN đã tổng hợp danh sách cách chuyển họ và tên thông dụng nhất ở Việt Nam sang tiếng Nhật. Hãy kiểm tra bảng dưới đây:

1. Chuyển họ từ tiếng Việt sang tiếng Nhật

Bùi

ブイ

Cao

カオ

Châu

チャウ

Đặng

ダン

Đỗ

ドー

Đoàn

ドアン

Dương

ヅオン

Hoàng

ホアン

Huỳnh

フイン

レー

Lương

ルオン

Lưu

リュ

Mạc

マッカ

Mai

マイ

Nguyễn

グエン

Ông

オン

Phạm

ファム

Phan

ファン

Tạ

ター

Thái

タイ

Trần

チャン

ボー

ブー

2. Chuyển tên bằng tiếng Nhật

Xuân

スアン

Trung

チュン

Đức

ドゥック

Anh

アインディン

Đình

ディン

Nhật

ニャット

Huân

フアン

Tân

タン

Hoa

ホア

Huệ

フェホン

Hồng

ホン

Ngọc

ゴック・

Tuyến

トウェン

Giang

ザン

Dũng

ズン

Hồng

ホン

Phùng

フォン

Bắc

バック

Cường

クオン

Phương

フォン

Trâm

チャム

Mai Chi

マイ・チ

Hải

ハイ

Bạch

バック

Ninh

ニン

Đằng

ダン

Huy

フイ

Hùng

フン

Tuấn

トゥアン

Doanh

ズアイン

Thị

テイ

Thành

タン

Nhung

ニュン

Lực

ルック

Văn

バン

Tuấn

トゥアン

Minh

ミンドゥ

Đỗ

ドゥ

Đình

ディン

Dương

ズオン

Hiến

ヒエン

Ngọc

ゴック

Trần

チャン

Ánh

アインブイ

Bùi

ブイ

Ngô

ズイ

ヴチュン

Duy

チュン

Cao

カオ

Việc viết họ và tên bằng tiếng Nhật rất dễ dàng, bạn chỉ cần kết hợp các ký tự của tên mình lại với nhau. MayPhienDichVN sẽ lấy một vài ví dụ cụ thể cho các bạn dễ hình dung như sau:

  • • Nguyễn Sơn Tùng => グエン そン トウン

  • • Nguyễn Yến Thanh => グエン イエン タイン

  • • Nguyễn Đức Vinh => グエンドックビン

  • • Đỗ Mai Trâm => ドー マイ チャム

  • • Phan Thị Thanh Thúy => ファン ティ タイン トウイ

  • • Lê Thị Thu Uyên => ホアン ガー れ テイ トゥ ウエン

99+ TÊN TRONG TIẾNG NHẬT HAY CỦA NAM VÀ NỮ

Nếu đang loay hoay không biết đặt tên tiếng Nhật của bạn là gì cho hay và ý nghĩa? Hãy tham khảo bảng phiên âm tên tiếng Việt qua Nhật cho cả nam và nữ dưới đây:

1. Tên tiếng Nhật hay cho nam giới

STT

Tên tiếng Nhật phiên âm

Ý nghĩa

1

Aki

Mùa thu

2

Akira

Sự thông minh, sáng dạ

3

Akiko

Ánh sáng

4

Akimitsu

Ánh sáng rực rỡ, sáng lạn

5

Amida

Ánh sáng thuần khiết, sự trong trẻo

6

Aman

Sự an toàn

7

Asahi

Ánh sáng mặt trời

8

Aoi

Cây thục quỳ – sự nồng ấm cởi mở, biểu tượng của sự thành công.

9

Arata

Sự tươi mới

10

Asuka

Tên Nhật Bản hay mang ý nghĩa là ngày mai

11

Aran

Mang ý nghĩa là cánh rừng

12

Atsushi

Sự hiền lành, chất phác

13

Ayumu

Có nghĩa là giấc mơ

14

Botan

Tên Nhật Bản hay với nghĩa hoa mẫu đơn, thể hiện sự giàu có và biểu tượng của danh dự

15

Chin

Sự vĩ đại, thành công

16

Chiko

Ý nghĩ là mũi tên, thể hiện sự nhanh nhẹn, quyết đoán

17

Dai

Ý nghĩ thể hiện những việc làm to lớn, vĩ đại

18

Dian

Nghĩa là ngọn nến, ấm áp, lấp lánh

19

Daichi

Trái đất

20

Daiki

Ánh sáng tuyệt vời

21

Daisuke

Thể hiện sự giúp đỡ, người giúp đỡ người khác

22

Dosu

Tàn khốc, thể hiện sự ngang tàng, mạnh mẽ

23

Ebisu

Thể hiện sự may mắn

24

Fuji

Một trong những cái tên Nhật Bản hay thường thấy nhất, mang ý nghĩa là núi Phú Sĩ.

25

Fumihito

Ý nghĩa là trắc ẩn, sự lương thiện

26

Fumio

Sự lễ độ, hoà nhã

27

Garuda

Người đưa tin của trời

28

Gi

Sự dũng cảm, mạnh mẽ

29

Goro

Vị trí thứ 5, được sử dụng rất rộng rãi trong các gia đình có nhiều con

30

Genji

Sự khởi đầu tốt đẹp

31

Haru/Haruki

Được đặt cho những đứa trẻ sinh vào mùa xuân, mang ý nghĩa là ánh sáng mặt trời

32

Hayate

Âm thanh đột ngột, mạnh mẽ của gió

32

Hasu

Hoa sen

33

Hatake

Nông điền, sự chất phác, chịu khó

34

Higo

Cây dương liễu

35

Hiroshi

Sự hào phóng

36

Hibiki

Là âm thanh, tiếng vang

37

Hideyoshi

Sự đáng kính, đức hạnh

38

Hikaru

Ánh sáng mặt trời

39

Hitana

Ý nghĩa là nơi đầy nắng, hướng về phía mặt trời

40

Hirohito

Sự yêu thương, giúp đỡ

41

Hajime

Thất bại chính là khởi đầu

42

Hyuga

Hướng về phía mặt trời

43

Hotei

Sự vui tươi, nhộn nhịp của mùa hè

44

Hisashi

Ý chí, nghị lực

45

Hisoka

Mang ý nghĩa là sự chu đáo, tỉ mỉ

46

Isora

Vị thần của biển

47

Isamu

Sự dũng cảm, quả cảm

48

Isao

Người có nhiều công lao, thành tích

49

Issey

Con đầu lòng

50

Jiro

Người con thứ 2

51

Juro

Là lời chúc tốt đẹp, cuộc sống lâu dài

52

Junpei

Sự thanh khiết, yên bình

53

Kane

Chiến binh mạnh mẽ

54

Kama/Kin

Hoàng kim, sự giàu có, sung túc

55

Kai

Cây liễu

56

Kaede

Cây phong

57

Kazuo

Sự thanh bình

58

Kano

Vị thần của nước

59

Kanji

Kim loại

60

Katashi

Sự kiên cường

61

Kazuhiko

Sự tài đức, có đức, có tài

62

Kongo

Sự mạnh mẽ, rắn rỏi như kim cương

63

Kenji

Sự hoạt bát, đứa con thứ 2

64

Kuma

Sự mạnh mẽ của một chú gấu

65

Kosho

Vị thần của màu đỏ

66

Ken

Sự khỏe mạnh

67

Kisame

Mạnh mẽ như cá mập

68

Kichirou

Sự may mắn

69

Kiyoshi

Người trầm tính

70

Kunio

Người xây dựng đất nước

71

Kinnara

Nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim

72

Maito

Sự mạnh mẽ

73

Manabu

Sự thành công trên con đường học tập

74

Masahiko

Sự chính trực

75

Masaru

Sự chiến thắng, xuất sắc

76

Maru

Hình tròn

77

Makoto

Sự thật, sự chân thành

78

Minoru

Sự kết trái, thành công trong sự nghiệp

79

Michio

Sự mạnh mẽ

80

Minori

Nhớ về quê hương

81

Mieko

Đứa trẻ xinh đẹp, đầy phước hạnh

82

Naga

Con rồng

83

Naruhito

Lòng trắc ẩn

84

Naoki

Chính trực, ngay thẳng

85

Nobu

Có niềm tin vào điều gì đó

86

Niran

Sự vĩnh cửu

87

Orochi

Con rắn lớn

88

Osamu

Sự kỷ luật, trị vì hay cai trị

89

Raiden

Thần chớp

90

Raidon

Có nghĩa là thần sấm

91

Ringo

Quả táo

92

Ruri

Ngọc Bích

93

Ryo

Sự mát mẻ, sảng khoái

94

Sadao

Sự trung thành

95

Satoru

Nghĩa là trí tuệ, trí thông minh

96

San

Ngọn núi

97

Santoso

Sự thanh bình, an lành

89

Shinichi

Sự ngay thẳng, liêm khiết

99

Shin

Sự chân thực

100

Shun

Tài năng, giúp ích cho đời

101

Takehiko

Hoàng tử

102

Washi

Chim ưng dũng mãnh

103

Yukata

Mang ý nghĩa giàu có, phú quý

2. Tên tiếng Nhật cho nữ giới ý nghĩa

STT

Tên tiếng Nhật Bản

Ý nghĩa

1

Aiko

Ý nghĩa là mùa thu, sự xinh tươi

2

Aki

Là cái tên Nhật Bản hay và ý nghĩa – mùa thu

3

Akiko

Nghĩa là Ánh sáng

4

Ayame

Hoa của cung Song Tử

5

Akina

Hoa mùa xuân

6

Amaya

Có nghĩa là mưa đêm

7

Aniko/Aneko

Người chị lớn

8

Azami

Hoa Thistle – loại cây cỏ có gai

9

Bato

Tên của nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật

10

Gwatan

Nữ thần mặt trăng

11

Hama

Nghĩa là đứa con của bờ biển

12

Hanako

Đứa con của hoa

13

Haruno

Cảnh xuân

14

Inari

Thần lúa

15

Keiko

Sự đáng yêu

16

Kiyoko

Sự trong sáng như gương

17

Kuri

Hạt dẻ

18

Lawan 

Vẻ đẹp

19

Mika

Trăng mới

20

Misao

Sự trung thuỷ

21

Momo

Trái đào tiên

22

Namiko

Sóng biển

23

Misaki

Sự xinh đẹp

24

Yuuka

Sự ưu tú

25

Sakura

Hoa anh đào

26

Rin

Sự dũng cảm, mạnh mẽ

27

Moe 

Sự dễ thương

28

Sumi

Tinh chất, sự tinh khiết

29

Takara

Kho báu

30

Yasu

Sự thanh bình

31

Suzuko

Sinh ra trong mùa thu

32

Emi

Nụ cười đẹp như tranh

33

Gina

Những điều tốt lành sẽ đến với con

34

Naoko

Ngoan ngoãn và hiểu chuyện

35

Sayuri

Bông hoa xinh đẹp

36

Machiko

Người may mắn

37

Kimi

Đẹp tuyệt trần

38

Nyoko

Viên ngọc quý giá

39

Shizu

Mang ý nghĩa cuộc sống bình yên và an lành

40

Toku

Người con gái biết đối nhân xử thế

41

Kaya

Trong trắng và tinh khiết

42

Kaiyo

Người con gái có lòng bao dung, vị tha

APP - WEB CHUYỂN TÊN TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT

1. Jdict

Jdict là App dịch tên sang tiếng Nhật phổ biến tại Việt Nam. Ngoài việc tra cứu từ, Jdict còn cung cấp tính năng dịch tên tiếng Việt sang Nhật bằng Katakana. Người dùng có thể nhập tên của mình và nhận phiên âm tương ứng.

Link ứng dụng: https://jdict.net/

 Jdict là app dịch tiếng Nhật sang tiếng Việt phổ biến tại Việt Nam. 

2. Google Translate

Google Translate là công cụ dịch thuật miễn phí thông dụng, hỗ trợ hơn 100 thứ tiếng, gồm cả tiếng Nhật. Phần mềm dịch tiếng Nhật bằng Camera này còn hỗ trợ dịch tên Việt Nam sang Nhật Bản nhanh và không tốn phí.

Tuy nhiên, Google Dịch không phân biệt được tên riêng và tên chung, nên có thể dịch tên qua tiếng Nhật như cụm từ thông thường và có thể không chính xác.

Link phần mềm: https://translate.google.com/

 Google Translate là phần mềm dịch tên Việt Nam sang Nhật Bản nhanh chóng và không tốn phí 

3. tienichhay.net

tienichhay.net là trang web cung cấp nhiều tiện ích trực tuyến, bao gồm cả công cụ chuyển tên của bạn theo tiếng Nhật.

Để đổi sang tên tiếng Nhật theo chữ Katakana trên web tienichhay.net, người dùng chỉ việc nhập họ và tên tiếng Việt vào ô và nhấn nút "Dịch Ngay". Kết quả sẽ hiển thị tên đã được dịch sang tiếng Nhật cùng cách đọc tương ứng.

Link web: https://tienichhay.net/dich-ten-sang-tieng-nhat.html

 tienichhay.net là trang web dịch tên của bạn theo tiếng Nhật katakana 

4. Mazzi

Mazii là ứng dụng từ điển - dịch - học tiếng Nhật được yêu thích bởi hơn 5 triệu người dùng trên toàn cầu. Công cụ này hỗ trợ công việc, học tập và cuộc sống bằng tiếng Nhật cùng với hơn 18 ngôn ngữ khác trên thế giới, bao gồm cả tiếng Việt.

Ngoài ra, Mazzi còn nổi tiếng là một App/Web dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Katakana chuẩn xác, được nhiều người sử dụng.

Link truy cập: https://mazii.net/vi-VN/convert-name

 Mazzi là một App/Web dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Katakana chuẩn xác

Ngoài ra, nếu có mong muốn sử dụng tiếng Nhật chuyên nghiệp và thành thạo, bạn hãy cân nhắc tìm đến các trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín. Tại đó, bạn sẽ được hướng dẫn bởi những giáo viên giàu kinh nghiệm và được cung cấp các tài liệu học tập chất lượng, giúp bạn nâng cao trình độ ngoại ngữ của mình một cách hiệu quả và nhanh chóng.

KẾT LUẬN

Bài viết trên đây là tổng hợp các tips chuyển đổi tên từ Việt Nam sang tiếng Nhật chính xác nhất và 99+ mẫu tên hay, ý nghĩa mà MayPhienDichVN đã giới thiệu. Hãy áp dụng những kiến thức trong bài viết này để tạo nên cái tên độc đáo và ấn tượng cho bản thân trong môi trường quốc tế.

Ngoài ra, nếu bạn thường xuyên phải sử dụng tiếng Nhật để trò chuyện, trao đổi thì máy phiên dịch tiếng Nhật là một công cụ hữu ích, giúp bạn vượt qua rào cản ngôn ngữ, giao tiếp hiệu quả và dễ dàng hơn trong mọi tình huống.

>>> Tham Khảo:

Máy Phiên Dịch Tốt Nhất Thế Giới
Hỗ trợ trực tuyến
ĐT: 0938.335.696
Video
Review Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ Dịch OFFLINE Tiếng Việt | Không Cần WIFI/SIM 4G Chỉ 0.2 Giây
Máy phiên dịch tốt nhất thế giới Atalk Plus+ Phiên Bản New Version
Bán Máy Phiên Dịch Ngôn Ngữ CHÍNH HÃNG - 40 Loại TỐT NHẤT
401 Trường Chinh, Phường 14, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Cart