Từ vựng tiếng Hàn về gia đình có phiên âm chi tiết
Bạn còn rất lúng túng trong xưng hô mối quan hệ gia đình, cách gọi khác nhau trong việc người gọi là nam hay nữ, người lập gia đình hay chưa? Nếu không hệ thống từ vựng lại thì rất khó nhớ. Hiểu được điều đó, MayPhienDichVN đã tổng hợp cẩm nang từ vựng tiếng Hàn về gia đình có phiên âm một cách chi tiết.
Nội Dung [Ẩn]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ GIA ĐÌNH TRỰC TIẾP
Bạn còn nhầm lẫn trong cách gọi “chị gái tiếng hàn là gì”, “chồng trong tiếng hàn”, “ em gái trong tiếng Hàn là gì?”, bố trong tiếng hàn, mẹ trong tiếng hàn. Những cách xưng hô gần gũi thân thuộc bạn nhất định phải ghi nhớ:
- • 증조( jeungjo) : cụ ông
- • 증조할머니:(jeungjo) cụ bà
- • 할아버지:(halmeoni) ông
- • 할머니(hal-abeoji) bà
- • 친할아버지(halmeoni) ông nội
- • 친할머니(chinhal-abeoji) bà nội
- • 외할머니(chinhalmeoni): bà ngoại
- • 외할아버지(oehalmeoni): ông ngoại
- • 어머니(oehal-abeoji): mẹ, má
- • 아버지(eomeoni): bố, ba.
- • 나(abeoji): tôi.
- • 오빠(na anh): (em gái gọi).
- • 형(oppa) : anh (em trai gọi).
- • 언니(hyeong) chị (em gái gọi).
- • 누나(eonni nuna) chị (em trai gọi).
- • 매형(maehyeong): anh rể (em trai gọi).
- • 형부(hyeongbu): anh rể (em gái gọi).
- • 형수(hyeongsu): chị dâu.
- • 동생(dongsaeng): em.
- • 남동생(namdongsaeng):em trai.
- • 여동생(yeodongsaeng):em gái.
- • 매부(maebu): em rể (đối với anh vợ).
- • 제부(jebu): em rể (đối với chị vợ).
- • 조카(joka): cháu.
NÓI VỀ GIA ĐÌNH BẰNG TIẾNG HÀN HỌ HÀNG BÊN NGOẠI
Từ vựng tiếng hàn chủ đề gia đình về họ hàng bên ngoại bạn cần tìm hiểu:
- • 외삼촌(oesamchon):cậu hoặc bác trai (anh mẹ).
- • 외숙모(oesugmo): mợ (vợ của 외삼촌).
- • 이모(imo): dì hoặc bác gái (chị của mẹ).
- • 이모부(imobu): chú (chồng của 이모).
- • 외(종)사촌(oe(jong)sachon):con của cậu (con của 외삼촌).
- • 이종사촌(ijongsachon): con của dì (con của 이모).
XƯNG HÔ TRONG GIA ĐÌNH TIẾNG HÀN HỌ HÀNG BÊN NỘI
Giới thiệu gia đình bằng tiếng hàn họ hàng bên nội chi tiết:
- • 형제(hyeongje): anh chị em.
- • 큰아버지(keun-abeoji)bác, anh của bố.
- • 큰어머니(keun-eomeoni): bác gái (vợ của bác – 큰아버지).
- • 작은아버지(jag-eun-abeoji): chú, em của bố.
- • 작은어머니 (jag-eun-eomeoni) thím.
- • 삼촌(samchon): anh, em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình).
- • 고모(gomo)chị, em gái của bố.
- • 고모부(gomobu) chú, bác (lấy em, hoặc chị của bố).
- • 사촌(sachon): anh chị em họ.
XƯNG HÔ TIẾNG HÀN GIA ĐÌNH NHÀ VỢ
Xưng hô vợ tiếng hàn, gia đình vợ tiếng Hàn như sau:
- • 아내(anae): vợ.
- • 장인(jang-in): bố vợ.
- • 장모(jangmo): mẹ vợ.
- • 처남(cheonam): anh, em vợ (con trai).
- • 처제(cheoje): em vợ (con gái).
- • 처형(cheohyeong): chị vợ.
XƯNG HÔ TIẾNG HÀN GIA ĐÌNH NHÀ CHỒNG
Chồng trong tiếng Hàn, xưng hô trong gia đình chồng tiếng Hàn cần biết:
- • 남편(nampyeon): chồng.
- • 시아버지(siabeoji): bố chồng.
- • 시어머니(sieomeoni): mẹ chồng.
- • 시아주버니(시형) (siajubeoni (sihyeong): anh chồng.
- • 형님(hyeongniml): vợ của anh chồng.
- • 시동생(sidongsaeng): em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng).
- • 도련님(dolyeonnim): gọi em trai chồng một cách tôn trọng.
- • 아가씨(agassi): gọi em gái chồng.
- • 동서(dongseo): vợ của em, hoặc anh chồng.
- • 시숙(sisug): anh chị em chồng (nói chung).
KẾT LUẬN
Tới đây, bạn đã nắm được tất cả từ vựng tiếng Hàn về các mối quan hệ trong cuộc sốngrồi đúng không nào? Hy vọng bài viết mang lại nhiều giá trị thông tin hữu ích cho bạn.
Xem thêm:
- • Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật
- • Lộ trình học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu
- • Dễ thương tiếng Hàn
- • Không có gì tiếng Hàn
- • Tổng hợp 3000 Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề
- • Top 11 phần mềm dịch tiếng Hàn miễn phí