Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong gia đình theo chủ đề

  • Đánh giá : (5 ★ trên 11 đánh giá)

Bạn đam mê học tiếng Hàn, bạn muốn bắt đầu học từ những đồ vật xung quanh mình trước. Hiểu điều đó, chúng tôi đã tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Hàn về đồ vật thường gặp trong cuộc sống sinh hoạt, học tập và làm việc, phù hợp với mọi cấp độ. Hãy nhanh tay lưu lại bộ cẩm nang đồ vật cực kỳ hữu dụng này.

TỪ VỰNG ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ

Đầu tiên, bạn sẽ bắt đầu  làm quen với các đồ vật tiếng Hàn trong nhà trước. Một số từ vựng về nhà cửa rất gần gũi với bạn hằng ngày như:

  • • 창문(Chang mun): Cửa sổ.
  • • 책상(Chek-sang): Bàn.
  • • 초인중(Cho-in-jung): Chuông cửa.
  • • 카페트(Kha-phe-theu): Thảm.
  • • 커튼(Kheo-theun ): Rèm cửa.
  • • 에어콘(E eo khon): Điều hòa.
  • • 열쇠(Yeol soe): Chìa khóa.
  • • 세탁기(Se thak ki): Máy giặt.
  • • 글러브(Keul reo beu): Găng tay.
  • • 모종삽(Mo jong sap): Cái bay.
  • • 문(Mun): Cửa.
  • • 물뿌리개(Mul bbu li kae): Bình tưới nước.
  • • 배수관(Bae su koan): Ống thoát nước.
  • • 삽(Sap): Xẻng.
  • • 쓰레기통(Sseu re ki thong): Thùng rác.
  • • 안락의자(An rak eui-ja): Ghế dài.
  • • 안락의지(An rak-eui ji): Ghế bành.
  • • 작업용장갑(Jak eop yong jang kap): Găng tay lao động.
  • • 잔디깎이기계(Jan di kkakk I ki kye): Máy cắt cỏ.
  • • 전화(Jeon hoa): Điện thoại.

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ PHÒNG KHÁCH

Tiếp theo, bạn sẽ học từ vựng về nhà cửa được bố trí trong phòng khách, nơi mà bạn ra vô thường xuyên, đón khách. Một số từ vựng bạn cần biết như:

  • • 원격조종  (Uon kyeok jo jong): Điều khiển từ xa.
  • • 작은테이블  (Jak eun the I bul): Bàn nhỏ.
  • • 전등갓  (Jeon deung kat): Cái chụp đèn.
  • • 책장  (Chaek jang): Tủ sách.
  • • 천장  (Cheon jang): Trần.
  • • 천장선풍기  (Cheon jang seon phung ki): Quạt trần.
  • • 카펫  (Kha phet): Thảm trải sàn.
  • • 커피테이블  (Kha phi the I beul): Bàn uống café.
  • • 텔레비전  (Thel le pi jeon): TV.
  • • 통나무  (Thong na mu): Tấm chắn.
  • • 계단(Kye dan): Cầu thang.
  • • 그림(Keu rim): Bức tranh.
  • • 꽃병(Kkoch pyeong): Bình hoa.
  • • 난간(Nan kan): Lan can.
  • • 단계(Dan kye): Bậc thang.
  • • 램프(Raem pheu): Đèn.
  • • 벽  (Byeok ): Tường.
  • • 벽난로  (Byeok nan ro): Lò sưởi.
  • • 벽난로선반  (Byeok nan ro seon ban): Bệ trên lò sưởi.
  • • 불  (Bul): Lửa.
  • • 붙박이장  (But pak I jang): Hốc tường.
  • • 소파(So pha): Sofa.
  • • 스테레오시스템(Seu the re o si seu them): Dàn stereo.
  • • 스피커  (Seu phi keo): Loa.
  • • 안락의자  (An rak eui ja): Ghế sofa.
  • • 액자  (Aek ja): Khung ảnh.

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn phòng khách

ĐỒ VẬT TRONG PHÒNG NGỦ

Đồ dùng trong phòng ngủ là chủ đề rất quen thuộc trong sinh hoạt hằng ngày, cùng chúng tôi tìm hiểu một số từ vựng về phòng ngủ ngay nào!

  • • 매트리스(Mae teu ri-seu): Nệm.
  • • 목도리(Mok to ri): Mền/ màn.
  • • 베개(Be kae): Gối.
  • • 침대(Chim dae): Giường.
  • • 침대덮개(Chim dae teop kae): Ga trải gường.
  • • 서랍장(Seo rap jang): Bàn trang điểm.
  • • 보석상자(Po sok sang ja): Hộp nữ trang.
  • • 침실용탁자(Chim sil yong thak ja): Bàn để đèn ngủ.
  • • 옷장(Ot jang): Tủ quần áo.
  • • 블라인드(Peul ra in teu): Rèm.
  • • 거울(Keo ul): Gương.
  • • 걸이(Keol i): Móc.
  • • 깔개(Kkal kae): Thảm.
  • • 빗(Bit): Lược.
  • • 솔빗(Sol bit): Lược trải đầu.
  • • 옷걸이(Ot keol i): Móc quần áo.
  • • 자명종(Ja myeong jong): Đồng hồ báo thức.

Miêu tả đồ vật bằng tiếng Hàn

TỪ VỰNG ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ BẾP

Hằng ngày, chúng ta luôn tiếp xúc với căn bếp thân yêu nhưng chưa thực sự nhớ hết nhữngđồ vật ở bếp đúng không nào? Hãy gọi tên chúng bằng tiếng Hàn ngay nào!

  • • 가스(Ka seu): Bếp ga.
  • • 부엌(Pu eok): Bếp.
  • • 석쇠(Seok soe): Bếp than.
  • • 냄비(Naem bi): Cái xoong.
  • • 냄비(Name bi): Nồi.
  • • 과즙짜는기구(Koa jeup jja neun ki ku): Máy ép nước trái cây.
  • • 그릴(Keu-ril): Ngăn nướng.
  • • 깡통(Kkang-thong): Hộp băng kim loại.
  • • 깡통따개(Kkang thong đa kae): Đồ mở hộp.
  • • 냄비닦이수세미(Name bi dakk I su se mi): Miếng rửa chén.
  • • 냉동장치(Naeng dong jang chi): Tủ đông.
  • • 냉장고(Naeng jang ko): Tủ lạnh.
  • • 도마(Do ma): Thớt.
  • • 뚜껑(Ddu kkeong): Nắp.
  • • 로우스트팬(Ro u seu theu): paen Khay nướng.
  • • 토스터(Tho seu tho): Máy nướng báng mì.
  • • 믹서기(Mik seo ki): Máy xay sinh tố.
  • • 소쿠리(So ku ri): Ly lọc.
  • • 식기세척기(Sil ki se cheok ki): Máy rửa chén.
  • • 접시배수구(Jeop si bae su ku): Rổ đựng chén.
  • • 접시씻는액체세제(Jeop si ssis neun aek che se je): Nước rửa chén.
  • • 연탄(Yeon than): Than.
  • • 오븐(O peun): Lò nướng.
  • • 전자레인지(Jeon ja re in ji): Lò vi sóng.
  • • 조리대(Jo ri ttae): Bàn bếp.
  •  • 캐서롤(Kae seo rol): Nồi hầm.
  • • 커피메이커(Kheo phi me I kheo): Máy pha café.
  • • 행주(Haeng ju): Khăn lau.
  • • 후라이팬(Ho ra I phaen): Chảo.

các đồ vật phòng bếp

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ ĐỒ VẬT TRONG PHÒNG HỌC

Khi bạn đi học đến khi làm đi làm đều sử dụng đồ dùng học tập. Một số từ vựng vẽ đồ vật trong nhàđể bạn học tập như:

  • • 공책(Kong chek): Vở.
  • • 교과서(Kyo koa seo): Sách giáo khoa.
  • • 가위(Ka uy): Cái kéo.
  • • 그림붓(Keu rim but): Cọ vẽ.
  • • 그림책(Keu rim chek): Sách tranh..
  • • 가위(Ka uy): Cái kéo.
  • • 메모지(Me mo ji): Giấy nhớ, giấy note.
  • • 볼펜(Bul pen): Bút bi.
  • • 색연필(Saek yeon pil): Bút màu.
  • • 연필(Yeon pil): Bút chì.
  • • 자(Ja): Thước kẻ.
  • • 지우개(Ji u kae): Cục tẩy.
  • • 책(Chek): Sách.
  • • 책가방(Chek a pang): Cặp sách.
  • • 책상(Chek sang): Bàn học.
  • • 초크(Cho kheu): Phấn.
  • • 칠판(Chil pan): Bảng đen.
  • • 컴퓨터(Keon pyu theo): Máy vi tính.
  • • 투사기(Thu sa ki): Máy chiếu.
  • • 펜(Pen): Bút mực.
  • • 풀(Phul): Hồ, keo.
  • • 필통(Pil thong): Hộp bút..
  • • 확성기(Hyok ssong gi): Cái loa.

HỌC TỪ VỰNG TRONG NHÀ TẮM

Từ vựng đồ dùng trong nhàbằng tiếng Hàn bạn có thể tham khảo:

  • • 목용탕(Mok yong thang): Phòng tắm.
  • • 화장실(Hoa jang sil): Nhà vệ sinh.
  • • 거울(Keo ul): Gương soi.
  • • 관조기(Koan jo ki): Phòng tắm có vòi sen.
  • • 대야, 세면대(Dae ya, se myeon dae): Bồn rửa mặt.
  • • 머리빗는솔(Meo ri bit neun sol): Bản chải tóc.
  • • 목욕수건(Mok yok su keon): Khăn tắm.
  • • 목욕, 욕조(Mok yok yol jo): Bồn tắm.
  • • 목욕용스펀지(Mok yok yong seu pyeon ji): Miếng xốp kì cọ thân thể.
  • • 비누(Bi-nu): Xà bông tắm.
  • • 샤워(Sya-uo): Vòi sen.
  • • 샴푸(Syam pu): Dầu gội đầu.
  • • 세탁기(Se thak ki): Máy giặt.
  • • 소변기(So byein ki): Bồn cầu.
  • • 수건걸이(Su keon keol i): Giá để khăn tắm.
  • • 슬리퍼(Seu ri peo): Dép mang trong phòng tắm.
  • • 양치약(Yang chi yak): Nước súc miệng.
  • • 온수(On su): Vòi nước nóng.
  • • 욕실캐비닛(Yok sil kae bi nit): Tủ buồng tắm.
  • • 찬물/ 냉수(Chan mul/naeng su): Vòi nước lạnh.
  • • 치약(Chi yak): Kem đánh răng.
  • • 칫솔(Chit sol): Bàn chải đánh răng.
  • • 헤어드라이어(He eo deu ra I eo): Máy sấy tóc.
  • • 화장용지(Hoa jang yong ji): Giấy vệ sinh.

Từ vựng tiếng Hàn nhà tắm

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ ĐỒ VẬT VĂN PHÒNG

Chúng ta cùng học tiếng Hàn chủ đề từ đồ vật trong tiếng Hàn bạn có thể tham khảo:

  • • 책상(chaek sang): Bàn làm việc.
  • • 회전의자(hoe jeon ui ja): Ghế xoay.
  • • 서류받침(so ryu bat chim): Khay để tài liệu.
  • • 계시판(gye si pan): Bảng thông báo.
  • • 매직펜(mae jik pen): Bút highlight, bút lông.
  • • 서류받침(so ryu bat chim): Khay để tài liệu.
  • • 서류캐비닛(seo ryu kae bi nit): Tủ hồ sơ.
  • • 스크린(seu keu rin): Màn hình.
  • • 종이자르는칼(jo ngi ja reu neun kal): Dao cắt giấy.
  • • 종이집개(jo ngi jip gae): Kẹp giấy.
  • • 키보드, 자판(ki bo deu, ja pan): Bàn phím
  • • 파쇄기(pa swae gi): Máy hủy giấy
  • • 편치(pyeon chi): Dụng cụ bấm lỗ
  • • 휴지통(hyu ji tong): Hộp khăn giấy

KẾT LUẬN

Bạn vừa điểm qua 7 chủ đề các đồ vật thông dụng trong gia đình. Tất cả những từ vựng chúng tôi vừa nhắc đến rất gần gũi và quen thuộc nên rất dễ học, dễ nhớ. Hy vọng, bài viết mà chúng tôi vừa chia sẽ mang lại nhiều giá trị thông tin hữu ích cho bạn.

Bài viết liên quan

Máy Phiên Dịch Tốt Nhất Thế Giới
Hỗ trợ trực tuyến
ĐT: 0938.335.696
Video
Review Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ Dịch OFFLINE Tiếng Việt | Không Cần WIFI/SIM 4G Chỉ 0.2 Giây
Máy phiên dịch tốt nhất thế giới Atalk Plus+ Phiên Bản New Version
Bán Máy Phiên Dịch Ngôn Ngữ CHÍNH HÃNG - 40 Loại TỐT NHẤT
401 Trường Chinh, Phường 14, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Cart