An Tuê tiếng Hàn là gì? Một số ví dụ cụ thể khi sử dụng cụm từ An Tuê
An Tuê tiếng Hàn là gì?
An Tuê tiếng hàn là 안 돼요 có nghĩa là sự cấm đoán hoặc được dịch là không nên, không được làm điều gì đó.
“Không” có thể được dịch sang cả “아니요” và “안 돼요”, nhưng cách sử dụng của chúng có thể hoàn toàn khác nhau.
안 돼요 có thể được sử dụng khi yêu cầu ai đó không làm điều gì đó.
Ví dụ: 그 걸 보면 안돼요! Bạn không thể nhìn vào đó!
Các ví dụ sử dụng cụm từ An Tuê tiếng Hàn
-
실내 에서 담배 를 피우면 안 돼요.
Không được phép hút thuốc trong nhà.
-
운전 중에 전화 하면 안 돼요.
Không được phép sử dụng điện thoại khi đang lái xe.
-
벽 에 낙서 를 쓰면 안 돼요.
Không được phép vẽ nguệch ngoạc trên tường.
-
한국어 수업 시간 에는 영어 로 말하면 안 돼요. 한국말 을 하세요.
Trong giờ học tiếng Hàn, bạn không được nói bằng tiếng Anh. Hãy nói bằng tiếng Hàn.
-
도서관 에서 얘기 하면 안 돼요.
Không được phép trò chuyện trong thư viện.
-
여기 에 쓰레기 를 버리면 안 돼요.
Bạn không thể vứt rác ở đây.
-
병 이 심각 해서 수술 하지 않으면 안 돼요. (= 수술 해야 돼요.)
Vì bệnh nặng nên phải phẫu thuật.
-
다음 주 에 중요한 시험 이 있어서 공부 하지 않으면 안 돼요. (= 공부 해야 돼요.)
Vì tuần sau tôi có kỳ thi quan trọng nên tôi phải học.
-
여기 에 주차 하시면 안 됩니다.
Bạn không thể đậu xe của chúng tôi ở đây.
Các câu cơ bản trong tiếng Hàn
Trong tiếng Hàn, ngoài 안 돼요 antue là gì ra còn có nhiều câu cơ bản thông dụng mà bạn sẽ bắt gặp khi xem phim Hàn. Dưới đây tôi sẽ chia sẻ cho các bạn.
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
빨리빨리 |
[ppal-li-ppal-li] |
Nhanh lên nhanh lên |
안돼요 |
[an-tue-yo] |
Không được đâu |
사합니다 |
[kam-sa-ham-ita] |
Xin cảm ơn |
예뻐요 |
[ye-ppo-yo] |
đẹp quá |
따라와 |
[ta-ra-oa] |
Đi theo anh |
고마워요 |
[ko-ma-wo-yo] |
cảm ơn nhé |
보고싶어요 |
[bo-go-sip-po-yo] |
Anh nhớ em |
가지마 |
[ka-ji-ma] |
Đừng đi mà |
날 떠나지마 |
[nal-tto-na-ji-ma] |
Đừng rời xa em |
걱정하지마요 |
[kok-jeong-hk-ji-ma-yo] |
Đừng lo lắng |
좋아요 |
[jo-ah-yo] |
Được, tốt |
같이 밥 먹자 |
[kat-chi-bap-mok-ja] |
Cùng ăn cơm đi |
조심해요 |
[jo-sim-hae-yo] |
Cẩn thận nhé |
그래요? |
[keu-rae-yo] |
Vậy à? |
정말요? |
[jeong-mal-yo] |
Thật à? |
바빠요? |
[ba-ppa-yo] |
Bận à? |
널 괜찮아? |
[neol-kwaen-chan-a] |
Em không sao chứ? |
무슨일이야? |
[mu-seun-il-iya] |
Có chuyện gì vậy? |
어디가요? |
[o-ti-ka-yo] |
Đi đâu đấy? |
잘한다 |
[jah-han-da] |
Làm tốt lắm |
잘 자요 |
[jal-ja-yo] |
Ngủ ngon nhé |
빨리빨리 |
[ppal-li-ppal-li] |
Nhanh lên nhanh lên |
Như vậy, bài viết trên đã giải thích rõ cho các bạn An Tuê tiếng hàn là gì và cũng đã chia sẻ một vài ví dụ cụ thể cho các bạn hiểu. Hy vọng sẽ giúp ích được cho các bạn trong việc học tập cũng như giao tiếp với người Hàn!
>>> Tham khảo:
- • Chúc ngon miệng tiếng Hàn
- • Xin lỗi tiếng Hàn
- • Đẹp trai tiếng Hàn
- • Tổng hợp 3000 Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề
- • Top 11 phần mềm dịch tiếng Hàn miễn phí