Tổng hợp tên các quốc gia bằng tiếng Hàn phiên âm chuẩn
Bạn đang thắc mắc tên các quốc gia bằng tiếng Hàn viết và đọc như thế nào? Cách giới thiệu mình là người Việt Nam tiếng Hàn là gì? Làm sao để hỏi đối tượng giao tiếp đến từ đâu bằng Tiếng Hàn? Hãy cùng MayPhienDichVN tìm hiểu cách đọc tên các nước tiếng Hàn chi tiết ngay dưới đây nhé!
Nội Dung [Ẩn]
TÊN CÁC QUỐC GIA BẰNG TIẾNG HÀN
-
• Đất nước: 나라 /na-ra/.
-
• Quốc gia: 국가 /guk-ga/.
Dưới đây là từ vựng tiếng Hàn về các quốc gia phổ biến trên thế giới và cách đọc các nước trong tiếng Hàn:
Số thứ tự |
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 |
베트남 |
be-theu-nam |
Việt Nam |
2 |
한국 |
han-guk |
Hàn Quốc |
3 |
미국 |
mi-guk |
Mỹ (Hoa Kỳ) |
4 |
중국 |
jung-guk |
Trung Quốc |
5 |
일본 |
il-bon |
Nhật Bản |
6 |
독일 |
dong-il |
Đức |
7 |
이탈리아 |
i-tal-li-a |
Italia (Ý) |
8 |
몽골 |
mong-kol |
Mông Cổ |
9 |
말레이시아 |
mal-le-i-si-a |
Malaysia |
10 |
인도네시아 |
in-do-ne-si-a |
Indonesia |
11 |
프랑스 |
pheu-rang-seu |
Pháp |
12 |
캐나다 |
khae-na-ta |
Canada |
13 |
포르투갈 |
pho-leu-thu-gal |
Bồ Đào Nha |
14 |
터키 |
theo-khi |
Thổ Nhỹ Kỳ |
15 |
싱가포르 |
sing-ga-po-reu |
Singapore |
16 |
영국 |
yeong-guk |
Anh quốc |
17 |
스페인 |
seu-phe-in |
Tây Ban Nha |
18 |
스웬덴 |
seu-wen-den |
Thụy Sĩ |
19 |
핀란드 |
phin-lan-deu |
Phần Lan |
20 |
홀란드 |
hol-lan-deu |
Hà Lan |
21 |
폴란드 |
phol-lan-deu |
Ba Lan |
22 |
노르웨이 |
no-reu-wue-i |
Na Uy |
23 |
벨기에 |
pel-gi-e |
Bỉ |
24 |
러시아 |
reo-si-a |
Nga |
25 |
인도 |
in-do |
Ấn Độ |
26 |
태국 |
thae-guk |
Thái Lan |
27 |
대만 |
de-man |
Đài Loan |
28 |
필리핀 |
phil-li-phin |
Philippines |
29 |
파키스탄 |
pa-khi-seu-than |
Pakistan |
30 |
네팔 |
ne-pal |
Nepal |
31 |
멕시코 |
mek-si-ko |
Mexico |
32 |
헝가리 |
heong-ga-ri |
Hungary |
33 |
홍콩 |
hong-kong |
Hồng Kông |
34 |
이란 |
i-ran |
Iran |
35 |
이라크 |
i-ra-keu |
Iraq |
36 |
그리스 |
keu-ri-seu |
Hy Lạp |
37 |
이집트 |
i-jip-theu |
Ai Cập |
38 |
쿠바 |
ku-pa |
Cuba |
39 |
미얀마 |
mi-yan-ma |
Myanmar |
40 |
마카오 |
ma-kao |
Macao |
41 |
라오스 |
lao-seu |
Lào |
42 |
캄보디아 |
kam-po-di-a |
Campuchia |
43 |
칠레 |
chil-le |
Chile |
44 |
브라질 |
peu-ra-jil |
Brazil |
45 |
뉴질랜드 |
nyu-jil-raen-deu |
New Zealand |
46 |
호주 |
ho-ju |
Úc |
47 |
덴마크 |
den-ma-keu |
Đan Mạch |
48 |
동티모르 |
dong-ti-mo-reu |
Đông Timor |
49 |
오스트리아 |
o-seu-teu-ri-a |
Áo |
50 |
쿠웨이트 |
ku-wei-i-teu |
Kuwait |
51 |
아일랜드 |
ail-len-deu |
Ailen |
52 |
알제리 |
al-jae-ri |
Algeria |
53 |
불가리아 |
pul-ga-ri-a |
Bulgaria |
54 |
스리랑카 |
seu-ri-lang-ka |
Sri Lanka. |
ĐỌC TÊN CÁC CHÂU LỤC VÀ ĐẠI DƯƠNG TIẾNG HÀN
STT |
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 |
아시아 |
a-si-a |
Châu Á |
2 |
유럽 |
yu-leop |
Châu Âu |
3 |
오세아니아 |
o-se-a-ni-a |
Châu Đại Dương |
4 |
아메리카 |
a-me-ri-ka |
Châu Mỹ |
5 |
남극 |
nam-guk |
Nam Cực |
6 |
북극 |
buk-guk |
Bắc Cực |
7 |
아프리카 |
a-pheu-ri-ka |
Châu Phi |
8 |
남아메리카 |
nam-a-me-ri-ka |
Nam Mỹ |
9 |
북아메리카 |
buk-a-me-ri-ka |
Bắc Mỹ |
10 |
태평양 |
thae-pyeong-yang |
Thái Bình Dương |
11 |
대서양 |
tae-seo-yang |
Đại Tây Dương |
12 |
인도양 |
in-do-yang |
Ấn Độ Dương |
13 |
북극해 |
buk-guk-hae |
Bắc Băng Dương |
CÁCH HỎI VÀ GIỚI THIỆU LÀ NGƯỜI VIỆT NAM TIẾNG HÀN LÀ GÌ?
1. Cách để hỏi bạn đến từ đâu bằng tiếng Hàn
-
• Hỏi cách 1: 어느나라 사람입니까? /eoneunala salam-ibnikka/ - Bạn là người của nước nào?
-
• Hỏi cách 2: 당신은 나라입니다 /dangsin-eun nalaibnida/- Bạn đến từ quốc gia nào?
>>>Xem thêm:
- • Từ vựng các vị trí trong công ty Hàn Quốc
- • Saranghae là gì?
- • Màu sắc trong tiếng Hàn
- • Tổng hợp 3000 Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề
2. Cách để trả lời bạn đến từ đâu bằng tiếng Hàn
-
• Trả lời cách 1: 저는 + Tên quốc gia + 사람입니다.
-
• Trả lời cách 2: 저는 + Tên quốc gia + 에서 왔습니다.
Ví dụ 1:
-
• A: 어느나라 사람입니까? /eoneunala salam-ibnikka/ - Bạn là người của nước nào?
-
• B: 저는 베트남 사람입니다 /jeoneun beteunam salam-ibnida/ - Tôi là người Vietnam.
Ví dụ 2:
-
• A: 당신은 나라입니다 /dangsin-eun nalaibnida/- Bạn đến từ quốc gia nào?
-
• B: 나는 베트남 에서 왔습니다 /naneun beteunam eseo wassseubnida/: - Tôi đến từ Việt Nam.
MỘT SỐ NGÀY QUỐC LỄ TẠI HÀN QUỐC TIẾNG HÀN
-
• Tết Âm lịch: 구정/gujeong/ hoặc 음력 설날 /eumlyeog seolnal/.
-
• Ngày giải phóng Hàn Quốc: 광복절 /gwangbogjeol/.
-
• Ngày khai sinh ra chữ Hàn: 한글날 /hangeulnal/.
-
• Ngày kỉ niệm phong trào độc lập: 삼일절 /sam-iljeol/.
KẾT LUẬN
Bài viết trên đây vừa chia sẻ đến các bạn từ vựng tên các nước bằng tiếng Hàn phổ biến trên thế giới. Hi vọng rằng qua bài viết các bạn có thể học thêm nhiều tự vựng hữu ích và nâng cao kỹ năng tiếng Hàn của mình.
>>> Xem thêm: Top 11 phần mềm dịch tiếng Hàn miễn phí