Những Câu Tiếng Hàn Trong Phim Thông Dụng Nhất

Nội Dung [Ẩn]
- 1. Những câu nói cảm thán tiếng hàn trong phim
- 2. Một số câu tiếng hàn trong phim dạng câu hỏi
- 3. Các Câu Nói Tình Cảm Trong Phim Hàn
- 4. Những Câu Thoại Kinh Điển Trong Phim Hàn Quốc
- 5. Một Số Bộ Phim Hàn Quốc Nổi Tiếng Có Lời Thoại Dễ Học
- 6. Học Giao Tiếp Ngôn Ngữ Hàn Bằng Những Câu Tiếng Hàn Trong Phim
- 7. Mẫu Câu Stt Ý Nghĩa Được Trích Từ Trong Phim
- Kết Luận
NHỮNG CÂU NÓI CẢM THÁN TIẾNG HÀN TRONG PHIM
당연하죠 |
/tang yo na chyo/ |
Tất nhiên rồi. |
그럼 됐어요
|
/geuleom dwaess-eoyo/ |
Thôi được rồi. |
잠깐만! |
jamkkanman!
|
chờ tí! |
물론이지. |
mullon-iji. |
Chắc chắn rồi. |
아이고 |
aigo |
trời ơi! |
대단하다! |
daedanhada!
|
Tuyệt vời! |
그래 그럼!
|
geulae geuleom |
Như vậy nhé!
|
잘 됐다!
|
jal dwaessda! |
Tốt lắm! |
그렇구나! |
geuleohguna!
|
Hóa ra là vậy!
|
깜짝이야 |
kkamjjag-iya
|
thật bất ngờ! |
잠깐만! |
jamk kan man! |
Chờ chút!
|
그랬었구나. |
geulaess-eossguna.
|
Thì ra là vậy. |
할 말이 없다, 방법이 없다! |
hal mal-i eobsda, bangbeob-i eobsda! |
Không thể nào!
|
콜! |
khôl!
|
OK! |
포기다 포기! |
pogida pogi
|
Từ bỏ đi!
|
이리 와!
|
i-ri-wa |
Đến đây nào! |
빨리! |
ppal-li! |
Nhanh lên! |
어쩔 수 없어요! |
eojjeol su eobs-eoyo! |
Chịu thôi, tôi không giúp được! |
MỘT SỐ CÂU TIẾNG HÀN TRONG PHIM DẠNG CÂU HỎI
뭐?
|
mwo? |
Chuyện gì?
|
어쩌라고?
|
eojjeolago?
|
Vậy thì sao?
|
잘 지냈어?
|
jal jinaess-eo? |
Bạn khỏe không?
|
어디로 가고 싶니? |
eodilo gago sipni? |
Bạn muốn đi đâu? |
방법 날씨가 오늘?
|
bangbeob nalssiga oneul? |
Thời tiết hôm nay thế nào?
|
슈퍼마켓에 가세요? |
syupeomakes-e gaseyo? |
Đi siêu thị không? |
아직 식당 먹었어?
|
ajig sigdang meog-eoss-eo? |
Em ăn tối chưa? |
영화관에가? |
yeonghwagwan-ega?
|
Đi xem phim không? |
왜?
|
wae? |
Tại sao?
|
CÁC CÂU NÓI TÌNH CẢM TRONG PHIM HÀN
장난 해?
|
jangnan hae?
|
Em đang đùa anh à?
|
오해 하지마!
|
ohae hajima! |
Đừng hiểu lầm anh mà!
|
난 너가 싫어! |
nan neoga silh-eo! |
Em ghét anh! |
보고 싶어
|
bo-go-si-po
|
Anh nhớ em
|
사랑해
|
sa-rang-hae
|
Anh yêu em
|
잘 될 거야
|
jal doel geoya.
|
Mọi chuyện sẽ ổn thôi. |
죄송해요!
|
joesonghaeyo!
|
Xin lỗi em!
|
좋아해요
|
joh-ahaeyo |
Anh thích em! |
널 괜찮아? 조심해요! |
neol-kwaen-chan-a, jo-sim-hae-yo! |
Em không sao chứ? Cẩn thận nhé!
|
너의 목소리만 듣고 싶어요 |
neoui mogsoliman deudgo sip-eoyo
|
Anh chỉ muốn nghe giọng em nói
|
행복해요
|
haengboghaeyo
|
Anh cảm thấy rất hạnh phúc
|
세계에, 당신은 불행하게도 한 사람이. 그러나 나에게, 당신은 세계이다 |
segyee, dangsin-eun bulhaenghagedo han salam-i. geuleona na-ege, dangsin-eun segyeida |
Đối với thế giới, anh chỉ là một người bình thường, nhưng đối với em, anh là cả thế giới. |
너는 내 전부야
|
neoneun nae jeonbuya
|
Em là tất cả với anh! |
나는 당신이 나를 이런 식으로 느낄 수있는 유일한 사람이기 때문에, 당신의 인생 웹 사이트를 완료 한 싶어요.
|
naneun dangsin-i naleul ileon sig-eulo neukkil su-issneun yuilhan salam-igi ttaemun-e, dangsin-ui insaeng web saiteuleul wanlyo han sip-eoyo.
|
Anh sẽ làm cho cuộc sống của e hoàn hảo hơn, vì em là người duy nhất khiến anh muốn làm điều này. |
그것은 다시보고 아파 ... 당신은 미리보고 무서워 때 ... 옆에 봐. 난 항상 당신을 위해 거기있을거야. |
geugeos-eun dasibogo apa ... dangsin-eun milibogo museowo ttae ... yeop-e bwa. nan hangsang dangsin-eul wihae geogiiss-eulgeoya.
|
Nếu em sợ nhìn lại quá khứ, hay không dám nhìn về tương lai, thì hãy nhìn sang bên cạnh, vì đã có anh ở đây rồi. |
NHỮNG LỜI THOẠI KINH ĐIỂN TRONG PHIM HÀN QUỐC
안 했다고! 안 했다니까! |
an-het-ta-cô-an-het-ta-ni-kka!
|
Tôi không có làm, thật sự tôi không có!
|
건배.
|
kon-be |
Cạn ly.
|
난널 잊지 못해요
|
nanneol ij-ji moshaeyo
|
Anh không thể quên em.
|
날 떠나지마
|
nal tteonajima
|
Đừng bỏ rơi em!
|
아, 맛있네요! |
Wao, mà sít nề yo!
|
Wao, ngon thật đấy! |
도와주세요
|
dowajuseyo
|
Giúp tôi với!
|
배 불러 |
bae bulleo
|
Tôi no rồi.
|
우리 헤어지자. |
uli heeojija
|
Chúng ta chia tay đi.
|
MỘT SỐ BỘ PHIM HÀN QUỐC NỔI TIẾNG CÓ LỜI THOẠI DỄ HỌC
Đảo Chiến Hạm (군함 도 | Gunhamdo) 2017

My Sassy Girl (엽기적인 그녀 | Yeopgijeogin Geunyeo) 2001

Hậu Duệ Mặt Trời (Descendants Of The Sun)
