Các vị trí trong công ty Hàn Quốc THÔNG DỤNG 2024
Các chức vụ trong công ty Hàn Quốc có sự phân cấp rất lớn và không liên quan rõ ràng đến công việc. Chính sự mơ hồ này khiến cho nhiều người ngoại quốc khó xác định chức danh phù hợp ở công ty Hàn. Hãy cùng MayPhienDichVn tìm hiểu chi tiết về các vị trí trong công ty Hàn Quốc ngay dưới bài viết này nhé!
Nội Dung [Ẩn]
CÁC VỊ TRÍ TRONG CÔNG TY HÀN QUỐC
Dưới đây là một số các chức vụ trong công ty Hàn Quốc phổ biến có phiên âm chuẩn:
1. Vị trí lãnh đạo
Giám đốc tiếng Hàn là gì?
-
• 임원: Imwon (Giám đốc/ Giám đốc điều hành).
-
• 회장: HuiJang (Chủ tịch/ Chủ tịch) người đứng đầu ban lãnh đạo.
-
• 부회장: Bu-HuiJang (Phó Chủ tịch).
-
• 사장: SaJang (Chủ tịch/ Giám đốc điều hành) thành viên trong hội đồng quản trị.
-
• 전무(이사): JeonMoo (EeSsa) (Phó chủ tịch điều hành/ Giám đốc điều hành cấp cao).
-
• 법인장: BopinJang - (Giám đốc công ty).
-
• 부법인장: BuBopinJang (Chủ tịch).
-
• 상무: SangMoo (Phó chủ tịch/ Giám đốc quản lý).
-
• 이사: EeSsa (Giám đốc).
2. Vị trí nhân viên bình thường
Một số công việc tiếng Hàn văn phòng:
-
• 직원: Jikwon (Công nhân).
-
• 사원: Sawon (Nhân viên chính thức/ Cán bộ) là nhân viên mới tốt nghiệp và có ít nhất 1 năm làm việc tại công ty.
-
• 수석부장: SooSeok BooJang (Trưởng phòng) nhưng không có trình độ học vấn đủ để xét làm giám đốc công ty.
-
• 실장: ShilJang (Trưởng phòng) chỉ cho các trưởng phòng của từng phòng ban khác nhau, thấp hơn vị trí 이사 (giám đốc) nhưng tương tự về công việc.
-
• 부장: BooJang (Trưởng nhóm/ Trưởng ban) người đảm nhận vị trí này sẽ làm một phần của nhóm (Sangmoo, EeSsa hoặc Shiljang) để thảo luận về công việc kinh doanh và sau đó lọc ra các hướng dẫn cho từng nhóm của riêng họ.
-
• 차장: ChaJang (Phó trưởng nhóm / Phó trưởng ban) có thâm niên thấp hơn BooJang.
-
• 과장: KwaJang: (Quản lý) là những người ở khoảng giữa độ tuổi 30 và 40 với hơn 7 năm kinh nghiệm, làm việc trực tiếp với DaeRi và Sawon.
-
• 대리: DaeRi (Trợ lý Giám đốc) là người có khoảng 4 năm kinh nghiệm.
-
• 주임: JooIm (Nhân viên cấp cao) là vị trí được thăng cấp và tăng lương từ nhân viên Sawon khi có bằng Thạc sĩ hay Tiến sĩ.
-
• 신입 사원: Shinip Sawon (Nhân viên mới tốt nghiệp).
-
• 사업부장: Sa-eobbujang (Quản lý kinh doanh/ Trưởng dự án).
-
• 본부장: Bonbujang (Giám đốc trụ sở chính).
-
• 직책: Jigchaeg (Chức trách).
-
• 조장: Jojang (Đội trưởng/ Tổ trưởng).
-
• 반장: Banjang (Trưởng ban).
-
• 파트장: Pateujang (Quản lý bộ phận).
-
• 팀장: Timjang (Trưởng nhóm).
-
• 서기: Soki (Thư ký)
-
• 회계: Hwekye (Kế toán).
3. Một số từ vựng dùng trong công ty
-
• 직장상사: Jigjangsangsa (Cấp trên).
-
• 직장동료: Jigjangdonglyo (Đồng nghiệp).
-
• 부하직원: Buhajig-won (Cấp dưới).
-
• 직군: Jiggun (Đội/ Nhóm) những người cùng hoàn thành 1 nhiệm vụ được giao.
-
• 직종: Jigjong (Nghề nghiệp).
-
• 직위: Jig-wi (Chức vụ).
-
• 직급: Jiggeub (Vị trí).
-
• 사무직 : Samujik (Văn phòng).
-
• 관리부: Gwanlibu (Ban quản lý).
-
• 출근카드: Chulgeunkadeu (Thẻ chấm công).
-
• 월급: Wolgeub (Lương).
-
• 보너스: Boneoseu (Tiền thưởng).
-
• 월급명세서: Wolgeubmyeongseseo (Bảng lương).
-
• 기본월급: Gibon-wolgeub (Lương cơ bản).
Người Hàn xưng hô dựa trên các cấp bậc trong tiếng Hàn.
Trường hợp không quen với tiếng Hàn nhưng vẫn muốn xưng hô với đồng nghiệp, đối tác kinh doanh thì thêm hậu tố: nim (님) và xưng hô qua 3 cách:
- • Cách 1: Chức danh + Nim (님)
Ví dụ: Gọi chủ tịch là 회장님 /HuiJang-Nim/
- • Cách 2: Họ + Chức danh + Nim (님)
Ví dụ: Gọi Phó chủ tịch Park là 박 상무 님 /PakSangMo Nim/.
- • Cách 3: Họ tên đầy đủ + Chức danh + Nim (님)
Ví dụ: Gọi Chủ tịch Lee Jae-yong là 이재용 회장 님 /Lee Jae-yong Nim/.
Nếu nghi ngờ chức danh cụ thể của đồng nghiệp thì có thể gọi những người lớn tuổi hơn hay bằng tuổi là: Tiền bối - 선배님 (SunBae-Nim). Thể hiện sự lịch sự với những đồng nghiệp có chức cao hơn bạn một chút.
Trường hợp đều là Sawon (사원) đều ngang hàng hoặc ít tuổi hơn mình thì nên gọi như sau: Tên/ Họ tên + 씨
Ví dụ: 이지은 씨 hoặc 지은 씨 (Chị Lee Ji-eun).
Lưu ý: Sawon (사원) không được kết hợp với Nim (님) vì đây là chức danh thấp nhất trong công ty, nếu xưng hô như vậy thể hiện sự bất lịch sự.
KẾT LUẬN
Như vậy, bài viết đã giới thiệu đến các bạn các vị trí trong công ty Hàn Quốc và cách xưng hô phù hợp với từng vị trí. Hi vọng đã mang đến cho các bạn nhiều kiến thức bổ ích về từ vựng chức vụ trong tiếng Hàn dùng trong văn phòng.
>>> Xem thêm:
- • Công việc tiếng Hàn là gì?
- • Từ vựng tiếng Hàn trong công ty Samsung
- • Từ vựng tiếng Hàn trong công ty điện tử
- • Tên các quốc gia bằng tiếng Hàn phiên âm chuẩn
- • Tạm biệt tiếng Hàn
- • Cái gì tiếng Hàn
- • Tổng hợp 3000 Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề
- • Top 11 phần mềm dịch tiếng Hàn miễn phí